Bản dịch của từ Farrow trong tiếng Việt

Farrow

Verb Adjective

Farrow (Verb)

01

(của một con lợn nái) sinh ra lợn con.

Of a sow give birth to piglets.

Ví dụ

The sow farrowed ten piglets last week.

Con lợn đẻ mười con lợn con tuần trước.

The sow did not farrow any piglets this month.

Con lợn không đẻ lợn con nào trong tháng này.

Did the sow farrow piglets during the IELTS speaking test?

Con lợn có đẻ lợn con trong bài thi nói IELTS không?

The sow farrowed six piglets last night.

Con lợ đẻ sáu con lợ vào đêm qua.

The sow did not farrow any piglets this season.

Con lợ không đẻ con lợ nào trong mùa này.

Farrow (Adjective)

01

(của một con lợn cái) vừa mới sinh con.

Of a female pig having recently given birth.

Ví dụ

The farrow pig is taking care of her newborn piglets.

Heo farrow đang chăm sóc những con heo con mới sinh.

The farmer noticed the farrow sow was restless and protective.

Nông dân nhận thấy con heo cái farrow đang lo lắng và bảo vệ.

Is the farrow piglet healthy and active?

Con heo con farrow có khỏe mạnh và nhanh nhẹn không?

The farrow pig was protective of her newborn piglets.

Con lợn farrow đã bảo vệ những con heo con mới sinh.

The farmer noticed the farrow sow was nursing her piglets.

Người nông dân nhận ra con lợn farrow đang cho con bú.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Farrow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Farrow

Không có idiom phù hợp