Bản dịch của từ Dirty trong tiếng Việt

Dirty

Adjective Adverb Verb

Dirty (Adjective)

ˈdɜː.ti
ˈdɜː.ti
01

Bẩn thỉu, dơ bẩn.

Dirty, dirty.

Ví dụ

The dirty streets of the city were in need of cleaning.

Những con đường bẩn thỉu của thành phố cần được dọn dẹp.

Her dirty clothes were a result of playing in the mud.

Quần áo bẩn của cô là kết quả của việc chơi đùa trong bùn.

The dirty dishes piled up in the sink after the party.

Bát đĩa bẩn chất đống trong bồn rửa sau bữa tiệc.

The dirty politics led to public distrust in the government.

Nền chính trị bẩn thỉu đã khiến công chúng mất lòng tin vào chính phủ.

She refused to shake hands with him due to his dirty past.

Cô từ chối bắt tay anh ta vì quá khứ bẩn thỉu của anh ta.

02

Bị che phủ hoặc đánh dấu bằng chất ô uế.

Covered or marked with an unclean substance.

Ví dụ

The dirty streets in the city needed cleaning urgently.

Những con đường bẩn trong thành phố cần được vệ sinh ngay.

She avoided sitting on the dirty bench at the park.

Cô tránh ngồi trên ghế bẩn ở công viên.

The dirty dishes piled up in the sink after the party.

Những bát đĩa bẩn chồng chất trong bồn rửa sau buổi tiệc.

03

(của một hoạt động) không trung thực; hèn hạ.

(of an activity) dishonest; dishonourable.

Ví dụ

He was involved in a dirty scheme to deceive investors.

Anh ấy đã tham gia vào một kế hoạch lừa đảo nhà đầu tư.

The politician was caught in a dirty scandal.

Chính trị gia đã bị bắt trong một vụ bê bối bẩn.

The company's dirty tactics were exposed by the media.

Các chiến thuật bẩn của công ty đã bị phơi bày bởi truyền thông.

04

Quan tâm đến tình dục một cách dâm dục hoặc tục tĩu.

Concerned with sex in a lewd or obscene way.

Ví dụ

The dirty jokes made everyone uncomfortable at the party.

Những câu chuyện bẩn khiến mọi người cảm thấy không thoải mái tại bữa tiệc.

The tabloid newspaper often publishes dirty stories about celebrities.

Tờ báo sensasional thường xuyên đăng tải những câu chuyện bẩn về người nổi tiếng.

The movie was banned due to its dirty scenes depicting explicit content.

Bộ phim bị cấm do các cảnh bẩn miêu tả nội dung rõ ràng.

05

(về thời tiết) dữ dội, giông bão và khó chịu.

(of weather) rough, stormy, and unpleasant.

Ví dụ

The dirty weather forced the cancellation of the outdoor event.

Thời tiết xấu đã buộc việc hủy sự kiện ngoài trời.

She avoided going out due to the dirty conditions outside.

Cô ấy tránh đi ra ngoài vì điều kiện ngoài trời xấu.

The dirty forecast warned of stormy conditions for the weekend.

Dự báo thời tiết xấu cảnh báo về điều kiện bão bùng vào cuối tuần.

06

(về một màu) không sáng hoặc không tinh khiết; đần độn.

(of a colour) not bright or pure; dull.

Ví dụ

The dirty grey sky matched the somber mood of the funeral.

Bầu trời xám bẩn phù hợp với tâm trạng buồn của đám tang.

She avoided wearing dirty clothes to the elegant charity gala.

Cô tránh mặc quần áo bẩn trong buổi gala từ thiện lịch lãm.

The dirty river water was a sign of pollution in the city.

Nước sông bẩn là dấu hiệu của sự ô nhiễm trong thành phố.

Dạng tính từ của Dirty (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dirty

Bẩn

Dirtier

Bẩn hơn

Dirtiest

Bẩn nhất

Kết hợp từ của Dirty (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly dirty

Hơi bẩn

Her dress was slightly dirty after the outdoor charity event.

Chiếc váy của cô ấy hơi bẩn sau sự kiện từ thiện ngoài trời.

A little dirty

Hơi bẩn

Her dress was a little dirty after playing in the park.

Chiếc váy của cô ấy hơi bẩn sau khi chơi ở công viên.

Fairly dirty

Tương đối bẩn

The park was fairly dirty after the music festival.

Công viên khá bẩn sau lễ hội âm nhạc.

Horribly dirty

Dơ bẩn kinh khủng

The public restroom was horribly dirty, discouraging people from using it.

Nhà vệ sinh công cộng rất bẩn, làm người ta không muốn sử dụng.

Incredibly dirty

Dơ bẩn kinh khủng

The park was incredibly dirty after the music festival.

Công viên rất bẩn sau hội nhạc.

Dirty (Adverb)

dˈɝti
dˈɝɹti
01

Dùng để nhấn mạnh.

Used for emphasis.

Ví dụ

She felt dirty ashamed of her actions.

Cô ấy cảm thấy bẩn vì hành động của mình.

He played dirty politics to win the election.

Anh ấy chơi bẩn trong chính trị để thắng cuộc bầu cử.

The company's reputation was dirty tarnished by the scandal.

Danh tiếng của công ty bị bẩn bởi vụ scandal.

Dirty (Verb)

dˈɝti
dˈɝɹti
01

Làm bẩn.

Make dirty.

Ví dụ

The children dirty their clothes while playing outside.

Những đứa trẻ làm dơ quần áo của mình khi chơi ngoài trời.

She accidentally dirtied her hands with paint during the art class.

Cô ấy tình cờ làm dơ tay mình với sơn trong lớp học mỹ thuật.

The protest turned violent, and the streets were dirtied with debris.

Cuộc biểu tình trở nên bạo lực, và các con đường bị làm dơ bởi mảnh vụn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dirty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The diagram illustrates a simple method of purifying water in order to make it suitable for consumption [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Describe a place you visited that has been affected by  pollution: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They should give some examples of illnesses that people may suffer from if their surroundings are [...]Trích: Describe a place you visited that has been affected by  pollution: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This may lead to such conditions as roads or clogged sewage systems in these places, which negatively and directly affects local people's living conditions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Dirty

Get one's hands dirty

ɡˈɛt wˈʌnz hˈændz dɝˈti

Dấn thân vào việc khó khăn/ Lăn xả vào công việc

To get closely involved in a difficult task.

She always gets her hands dirty volunteering at the local shelter.

Cô ấy luôn lao đầu vào công việc tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Thành ngữ cùng nghĩa: dirty ones hands...

sˈʌmwˌʌnz dɝˈti lˈɔndɹi

Vạch áo cho người xem lưng

Someone's unpleasant secrets.

She didn't want to air someone's dirty laundry in public.

Cô ấy không muốn phơi bày bí mật không hay của ai đó trước đám đông.

kwˈɪk ənd dɝˈti

Làm qua loa đại khái/ Làm cho có lệ

[done] fast and carelessly; [done] fast and cheaply.

He did a quick and dirty job on the project.

Anh ta đã làm một công việc nhanh và lôi thô trên dự án.

ˈɛɹ wˈʌnz dɝˈti lˈɪnən ɨn pˈʌblɨk

Vạch áo cho người xem lưng

To discuss private or embarrassing matters in public, especially when quarreling.

They shouldn't air their dirty linen in public like that.

Họ không nên phơi ra chuyện riêng tư như vậy.

Thành ngữ cùng nghĩa: wash ones dirty linen in public...