Bản dịch của từ Cheaply trong tiếng Việt

Cheaply

Adverb

Cheaply (Adverb)

tʃˈipli
tʃˈipli
01

Theo cách đòi hỏi ít nỗ lực hoặc hy sinh, đặc biệt khi điều này bị coi là khinh thường hoặc bóc lột.

In a way that requires little effort or sacrifice, especially where this is regarded as contemptible or exploitative.

Ví dụ

He obtained the information cheaply from a gossip magazine.

Anh ta thu thập thông tin một cách rẻ tiền từ một tạp chí đồn đại.

She cheaply manipulated her way to the top of the social ladder.

Cô ấy đã thao túng một cách rẻ tiền để lên đỉnh của bậc thang xã hội.

The company cheaply exploited the vulnerable members of the society.

Công ty đã lợi dụng một cách rẻ tiền các thành viên yếu đuối trong xã hội.

02

Một cách không tốn kém.

In an inexpensive way.

Ví dụ

She bought the dress cheaply at the thrift store.

Cô ấy mua chiếc váy một cách rẻ tại cửa hàng đồ cũ.

They furnished their apartment cheaply with second-hand furniture.

Họ trang trí căn hộ của mình một cách rẻ bằng đồ nội thất cũ.

He traveled cheaply by taking the bus instead of a taxi.

Anh ấy đi du lịch một cách rẻ bằng cách đi xe buýt thay vì taxi.

Dạng trạng từ của Cheaply (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cheaply

Rẻ

More cheaply

Rẻ hơn

Most cheaply

Rẻ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cheaply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cheaply

Không có idiom phù hợp