Bản dịch của từ Exploitative trong tiếng Việt

Exploitative

Adjective

Exploitative (Adjective)

ɪksplˈɔiɾətɪv
ˌɛksplˈɔiɾətɪv
01

Lợi dụng tình huống hoặc đối xử không công bằng với người khác để đạt được lợi thế hoặc lợi ích.

Making use of a situation or treating others unfairly in order to gain an advantage or benefit.

Ví dụ

The exploitative company took advantage of vulnerable workers.

Công ty khai thác lợi dụng lao động yếu đuối.

She criticized the exploitative practices in the garment industry.

Cô chỉ trích những thực hành lợi dụng trong ngành may.

The film shed light on the exploitative nature of human trafficking.

Bộ phim làm sáng tỏ bản chất lợi dụng của buôn người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exploitative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fossil fuel and water reservoir are being over- for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be alarming, as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] They might over- local natural resources for production or discharge wastes into the environment, which directly affects the environment and human life [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] If governments continue to invest in those new sources, there will be an unlimited amount of inexpensive energy on the long run [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Exploitative

Không có idiom phù hợp