Bản dịch của từ Obscene trong tiếng Việt

Obscene

Adjective

Obscene (Adjective)

ɑbsˈin
əbsˈin
01

(về miêu tả hoặc mô tả các vấn đề tình dục) mang tính xúc phạm hoặc ghê tởm theo các tiêu chuẩn đạo đức và lễ phép được chấp nhận.

Of the portrayal or description of sexual matters offensive or disgusting by accepted standards of morality and decency.

Ví dụ

The movie was banned for its obscene scenes.

Bộ phim bị cấm vì các cảnh phim khiêu dâm.

She was shocked by the obscene graffiti on the wall.

Cô ấy bị sốc bởi những bức tranh vẽ khiêu dâm trên tường.

The teacher reprimanded the student for using obscene language.

Giáo viên khiển trách học sinh vì sử dụng ngôn ngữ khiêu dâm.

Dạng tính từ của Obscene (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Obscene

Tục tĩu

More obscene

Tục tĩu hơn

Most obscene

Tục tĩu nhất

Kết hợp từ của Obscene (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost obscene

Gần như khiếm nhã

Their extravagant lifestyle was almost obscene to the public eye.

Lối sống xa hoa của họ gần như là vô lí với mắt công chúng.

Utterly obscene

Hoàn toàn phản cảm

The explicit content in the movie was utterly obscene.

Nội dung rõ ràng trong bộ phim hoàn toàn là obscene.

Allegedly obscene

Được cho là khiêu dâm

The allegedly obscene content was removed from the social media platform.

Nội dung bị cho là obscene đã bị gỡ bỏ khỏi nền tảng truyền thông xã hội.

Really obscene

Thật tục tĩu

The comments on social media were really obscene.

Những bình luận trên mạng xã hội thật là không chấp nhận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obscene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obscene

Không có idiom phù hợp