Bản dịch của từ Gorge trong tiếng Việt

Gorge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gorge (Noun)

gˈɔɹdʒ
gɑɹdʒ
01

Một khối băng cản trở một lối đi hẹp, đặc biệt là một con sông.

A mass of ice obstructing a narrow passage, especially a river.

Ví dụ

The gorge blocked the river's flow, causing flooding in the village.

Vực đáng đã ngăn cản dòng sông, gây lũ lụt trong làng.

The hikers marveled at the breathtaking gorge carved by the river.

Những người leo núi kinh ngạc trước vực đá tuyệt đẹp do sông tạo ra.

The grand canyon served as a natural gorge attracting tourists worldwide.

Hẻm núi lớn phục vụ như một vực tự nhiên thu hút khách du lịch trên toàn thế giới.

02

Cổ họng.

The throat.

Ví dụ

Her voice was hoarse after shouting at the protest.

Giọng cô ấy trở nên hơi khàn sau khi hô biểu tình.

He felt a lump in his throat when giving a speech.

Anh ấy cảm thấy cổ họng nghẹn khi phát biểu.

The singer had to rest her gorge before the concert.

Ca sĩ phải nghỉ ngơi cổ họng trước buổi hòa nhạc.

03

Một lối vào hẹp phía sau dẫn vào pháo đài, công trình phụ hoặc công sự khác.

A narrow rear entrance to a bastion, outwork, or other fortification.

Ví dụ

The soldiers defended the gorge from enemy invaders.

Các binh sĩ bảo vệ hẻm núi khỏi kẻ xâm lược địch.

The fortress was strategically positioned near the gorge for protection.

Pháo đài được đặt chiến lược gần hẻm núi để bảo vệ.

The narrow gorge provided a natural barrier against intruders.

Hẻm núi hẹp cung cấp một rào cản tự nhiên chống lại kẻ xâm nhập.

04

Một thung lũng hẹp giữa những ngọn đồi hoặc núi, thường có những bức tường đá dốc và dòng suối chảy qua.

A narrow valley between hills or mountains, typically with steep rocky walls and a stream running through it.

Ví dụ

The social event was held in a picturesque gorge.

Sự kiện xã hội được tổ chức tại một hẻm núi đẹp.

The social group hiked through the stunning gorge for charity.

Nhóm xã hội đi bộ qua hẻm núi tuyệt đẹp để từ thiện.

The social media influencer posted photos of the breathtaking gorge.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội đăng ảnh của hẻm núi đẹp mắt.

Dạng danh từ của Gorge (Noun)

SingularPlural

Gorge

Gorges

Gorge (Verb)

gˈɔɹdʒ
gɑɹdʒ
01

Ăn một lượng lớn một cách tham lam; lấp đầy bản thân bằng thức ăn.

Eat a large amount greedily; fill oneself with food.

Ví dụ

She gorges on snacks during movie nights with friends.

Cô ấy ăn ngấu nghiến các loại đồ ăn nhẹ trong các buổi xem phim với bạn bè.

They gorge on street food at the annual food festival.

Họ ăn ngấu nghiến đồ ăn đường phố tại lễ hội thực phẩm hàng năm.

The children gorge on candies at the birthday party.

Những đứa trẻ ăn ngấu nghiến kẹo tại buổi tiệc sinh nhật.

Dạng động từ của Gorge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gorge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gorged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gorged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gorges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gorging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gorge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gorge

mˈeɪk sˈʌmwˌʌnz ɡˈɔɹdʒ ɹˈaɪz

Làm ai đó sôi máu/ Làm ai đó tức giận bừng bừng

To cause someone to become very angry.

The politician's lies made everyone's gorge rise during the debate.

Sự dối trá của chính trị gia khiến mọi người tức giận trong cuộc tranh luận.

fˈil wˈʌnz ɡˈɔɹdʒ ɹˈaɪz

Giận tím mặt/ Sôi gan sôi ruột

To sense that one is getting very angry.

She could feel her gorge rise when he made offensive comments.

Cô ấy có thể cảm thấy cơn giận dữ dội khi anh ta nói những lời xúc phạm.