Bản dịch của từ Steep trong tiếng Việt

Steep

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steep (Adjective)

stˈip
stˈip
01

(về độ dốc, bậc thang hoặc góc) tăng hoặc giảm mạnh; gần như vuông góc.

(of a slope, flight of stairs, or angle) rising or falling sharply; almost perpendicular.

Ví dụ

The steep rise in unemployment rates caused widespread concern in society.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh đã gây ra mối lo ngại rộng rãi trong xã hội.

She faced a steep learning curve when adapting to the new workplace culture.

Cô phải đối mặt với một chặng đường học tập dốc khi thích nghi với văn hóa nơi làm việc mới.

The organization implemented a steep increase in employee benefits to boost morale.

Tổ chức đã thực hiện tăng mạnh phúc lợi cho nhân viên để nâng cao tinh thần.

02

(về giá cả hoặc nhu cầu) không hợp lý; quá đáng.

(of a price or demand) not reasonable; excessive.

Ví dụ

The steep cost of healthcare prevents many from seeking treatment.

Chi phí chăm sóc sức khỏe quá cao khiến nhiều người không thể tìm cách điều trị.

The steep rent prices in urban areas are unaffordable for most.

Giá thuê nhà cao ở khu vực thành thị khiến hầu hết mọi người không thể chấp nhận được.

The steep demands of the job caused high turnover rates.

Nhu cầu cao của công việc khiến tỷ lệ thôi việc cao.

Dạng tính từ của Steep (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Steep

Dốc

Steeper

Dốc hơn

Steepest

Dốc nhất

Kết hợp từ của Steep (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly steep

Tương đối dốc

The cost of living in the city is fairly steep.

Chi phí sinh hoạt ở thành phố khá cao.

Impossibly steep

Dốc quá cao không thể leo

The cost of living in this city is impossibly steep.

Chi phí sinh hoạt ở thành phố này vô cùng cao.

Very steep

Rất dốc

The rent in that area is very steep.

Tiền thuê nhà ở khu vực đó rất cao.

Increasingly steep

Ngày càng dốc

The cost of healthcare is increasingly steep for low-income families.

Chi phí chăm sóc sức khỏe ngày càng cao đối với gia đình có thu nhập thấp.

Terribly steep

Rất dốc

The path to the remote village was terribly steep.

Con đường đến làng xa rất dốc.

Steep (Noun)

stˈip
stˈip
01

Một sườn núi dốc.

A steep mountain slope.

Ví dụ

The villagers climbed the steep mountain for the charity fundraiser.

Dân làng leo lên núi dốc để gây quỹ từ thiện.

The steep price of the luxury handbag deterred many shoppers.

Giá quá cao của chiếc túi xách sang trọng đã cản trở nhiều người mua hàng.

The steep learning curve of the new software program frustrated employees.

Đường cong học tập dốc của chương trình phần mềm mới khiến nhân viên thất vọng.

Steep (Verb)

stˈip
stˈip
01

Bao quanh hoặc lấp đầy bằng chất lượng hoặc ảnh hưởng.

Surround or fill with a quality or influence.

Ví dụ

The government aims to steep society in a sense of unity.

Chính phủ nhằm mục đích nâng cao xã hội trong cảm giác đoàn kết.

The media tries to steep the public in fear and anxiety.

Các phương tiện truyền thông cố gắng khiến công chúng chìm trong nỗi sợ hãi và lo lắng.

His speeches are designed to steep his followers in hope.

Các bài phát biểu của ông được thiết kế để truyền hy vọng cho những người theo ông.

02

Ngâm (thức ăn hoặc trà) trong nước hoặc chất lỏng khác để chiết xuất hương vị hoặc làm mềm nó.

Soak (food or tea) in water or other liquid so as to extract its flavour or to soften it.

Ví dụ

Steep the tea leaves for 5 minutes to extract the flavor.

Ngâm lá trà trong 5 phút để chiết xuất hương vị.

She steeped the fruit in rum to make a delicious dessert.

Cô ngâm trái cây trong rượu rum để làm một món tráng miệng thơm ngon.

He likes to steep his vegetables in a special marinade.

Anh ấy thích ngâm rau của mình trong một loại nước xốt đặc biệt.

Dạng động từ của Steep (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Steeped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Steeped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Steeping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It’s not like in Europe, where the countries are in rich history and culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Steep

ə lˈɪtəl stˈip

Đắt xắt ra miếng

Relatively expensive; costing more than one wants to pay.

The price of the designer handbag was a little steep.

Giá của chiếc túi xách thiết kế hơi đắt

Thành ngữ cùng nghĩa: a little pricey...