Bản dịch của từ Soften trong tiếng Việt

Soften

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soften (Verb)

sˈɔfn̩
sˈɑfn̩
01

Làm hoặc trở nên mềm hoặc mềm hơn.

Make or become soft or softer.

Ví dụ

Kindness can soften even the hardest of hearts.

Nhân từ có thể làm mềm cả những trái tim cứng nhắc.

Her words softened the tension in the room instantly.

Lời nói của cô làm dịu ngay lập tức sự căng thẳng trong phòng.

A smile can soften a difficult situation remarkably.

Một nụ cười có thể làm mềm một tình huống khó khăn đáng kể.

02

Thực hiện hoặc trở nên ít nghiêm trọng hơn.

Make or become less severe.

Ví dụ

Kind words can soften a tense situation.

Những lời nói tốt có thể làm dịu một tình huống căng thẳng.

Her apology helped to soften the impact of her mistake.

Lời xin lỗi của cô ấy giúp làm giảm tác động của lỗi lầm của cô ấy.

Volunteering can soften the hearts of even the toughest individuals.

Tình nguyện có thể làm dịu lòng người của ngay cả những người mạnh mẽ nhất.

03

Loại bỏ muối khoáng khỏi (nước).

Remove mineral salts from (water).

Ví dụ

The water softens after passing through the filtration system.

Nước trở nên mềm sau khi đi qua hệ thống lọc.

Softening water is essential for laundry in the community center.

Việc làm mềm nước là cần thiết cho việc giặt ở trung tâm cộng đồng.

The local charity organization aims to soften water for residents.

Tổ chức từ thiện địa phương nhằm mục tiêu làm mềm nước cho cư dân.

Dạng động từ của Soften (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Soften

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Softened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Softened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Softens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Softening

Kết hợp từ của Soften (Verb)

CollocationVí dụ

Soften into a smile

Mỉm cười nhẹ

Her face softened into a smile during the social event.

Khuôn mặt cô ấy trở nên mềm cười trong sự kiện xã hội.

Soften the blow (of something)

Làm dịu đi sự đau lòng (của cái gì)

Supportive friends can soften the blow of a breakup.

Những người bạn ủng hộ có thể làm dịu đi cú sốc của một cuộc chia tay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soften cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The advertisement is about Comfort, a brand of fabric made by a company called Unilever [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] To commence, raw water undergoes filtration, followed by the addition of a water and various chemicals [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] In the first stage of the process, water is put through a filter before a and other chemicals are added to it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020

Idiom with Soften

sˈɑfən wˈʌnz stˈæns ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Mềm nắn rắn buông

To reduce the severity of one's position regarding someone or something.

He softened his stance on the controversial issue.

Anh ấy làm dịu đi lập trường của mình về vấn đề gây tranh cãi.