Bản dịch của từ Softer trong tiếng Việt

Softer

Adjective Adverb

Softer (Adjective)

sˈɔftɚ
sˈɑftɚ
01

Có một kết cấu năng suất dễ chịu.

Having a pleasingly yielding texture.

Ví dụ

The softer fabric of her dress felt comfortable against her skin.

Vải mềm hơn của chiếc váy cô ấy cảm giác thoải mái trên da.

He preferred the softer approach when dealing with sensitive social issues.

Anh ấy ưa thích cách tiếp cận nhẹ nhàng hơn khi xử lý các vấn đề xã hội nhạy cảm.

The softer tone of his voice helped diffuse the tense social situation.

Âm điệu nhẹ nhàng hơn của giọng nói của anh ấy giúp giảm bớt tình hình xã hội căng thẳng.

02

So sánh với 'mềm'.

Comparative of 'soft'.

Ví dụ

The new sofa is softer than the old one.

Chiếc sofa mới mềm hơn chiếc cũ.

Her voice became softer as she spoke to the children.

Giọng nói của cô ấy trở nên mềm hơn khi nói chuyện với trẻ em.

The softer approach to conflict resolution yielded positive results.

Cách tiếp cận mềm hơn trong giải quyết xung đột đã đem lại kết quả tích cực.

Dạng tính từ của Softer (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Soft

Mềm

Softer

Mềm hơn

Softest

Mềm nhất

Softer (Adverb)

sˈɔftɚ
sˈɑftɚ
01

Theo một cách dễ chịu hoặc nhẹ nhàng.

In a way that is pleasingly yielding or gentle.

Ví dụ

She spoke softer to comfort her friend in distress.

Cô ấy nói nhẹ nhàng hơn để an ủi bạn bè đang trong tình cảnh khó khăn.

The music played softer as the evening went on.

Âm nhạc phát nhẹ nhàng hơn khi tối đến.

He smiled softer when talking to the elderly lady.

Anh ấy mỉm cười nhẹ nhàng hơn khi nói chuyện với bà lão.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Softer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, unpaid employment can assist youngsters in broadening their social contacts and developing skills [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] People are consuming more and more sugar-based drinks such as or energy drinks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] In the final stage, wastewater and cheese are sorted out via a special filter [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Also, the grading criteria currently applied at university need to be changed to incorporate more skill training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work

Idiom with Softer

Không có idiom phù hợp