Bản dịch của từ Yielding trong tiếng Việt

Yielding

Verb Adjective

Yielding (Verb)

jˈildɪŋ
jˈildɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của năng suất.

Present participle and gerund of yield.

Ví dụ

Yielding to peer pressure is common among teenagers.

Nhượng bộ áp lực từ bạn bè thường xảy ra ở tuổi teen.

She is yielding to the demands of the community.

Cô ấy đang nhượng bộ cho yêu cầu của cộng đồng.

Yielding to societal norms can sometimes be challenging.

Nhượng bộ cho các chuẩn mực xã hội đôi khi khó khăn.

Dạng động từ của Yielding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Yield

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Yielded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Yielded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Yields

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Yielding

Yielding (Adjective)

jˈildɪŋ
jˈildɪŋ
01

Ngoan ngoãn, hay có khuynh hướng nhượng bộ trước áp lực.

Docile, or inclined to give way to pressure.

Ví dụ

The yielding nature of the community made negotiations smoother.

Tính cách nhượng bộ của cộng đồng làm cho cuộc đàm phán trôi chảy hơn.

Her yielding attitude towards others helped maintain harmony in the group.

Thái độ nhượng bộ của cô ấy đối với người khác giúp duy trì sự hài hòa trong nhóm.

The yielding response of the organization led to a peaceful resolution.

Phản ứng nhượng bộ của tổ chức dẫn đến một giải pháp hòa bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yielding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Second, the manufacture of cars can also millions of dollars for the state budget and millions of jobs for citizens [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased crop combating hunger, and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For example, banks often analyse trends in consumer shopping behaviour, thereby devising more targeted marketing schemes which can higher sales rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, expeditions made into isolated areas may some useful discoveries about the origins of various creatures, including Homo sapiens [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Yielding

Không có idiom phù hợp