Bản dịch của từ Mountain trong tiếng Việt

Mountain

Noun [U/C]

Mountain (Noun)

mˈaʊntn̩
mˈaʊntn̩
01

Độ cao tự nhiên lớn của bề mặt trái đất tăng đột ngột so với mức độ xung quanh; một ngọn đồi dốc lớn.

A large natural elevation of the earth's surface rising abruptly from the surrounding level; a large steep hill.

Ví dụ

Mount Everest is the highest mountain in the world.

Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Climbing a mountain requires physical strength and determination.

Leo lên một ngọn núi đòi hỏi thể lực và sự quyết tâm.

The village at the foot of the mountain is picturesque.

Ngôi làng dưới chân núi đẹp như tranh vẽ.

02

Một đống lớn hoặc số lượng của một cái gì đó.

A large pile or quantity of something.

Ví dụ

The mountain of paperwork on his desk seemed never-ending.

Núi giấy tờ trên bàn của anh dường như không bao giờ kết thúc.

The mountain of laundry in the corner needed to be washed.

Núi đồ giặt trong góc cần phải giặt.

The mountain of dishes in the sink was overwhelming.

Núi bát đĩa trong bồn rửa ngập tràn.

Dạng danh từ của Mountain (Noun)

SingularPlural

Mountain

Mountains

Kết hợp từ của Mountain (Noun)

CollocationVí dụ

The bottom of a mountain

Chân núi

They built a community center at the bottom of a mountain.

Họ xây dựng một trung tâm cộng đồng ở chân núi.

A mountain of paperwork

Một núi công việc

She had a mountain of paperwork to complete for the charity event.

Cô ấy có một ngọn núi giấy tờ để hoàn thành cho sự kiện từ thiện.

The slope of a mountain

Dốc của một ngọn núi

The slope of a mountain was challenging for the hikers.

Độ dốc của một ngọn núi thách thức đối với những người leo núi.

The foot of a mountain

Chân núi

The village was located at the foot of a mountain.

Ngôi làng nằm ở chân núi.

Chain of mountains

Dãy núi

The chain of mountains provided a natural barrier for the community.

Dãy núi tạo ra rào cản tự nhiên cho cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mountain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] She told us about her travels, including in the Himalayas and seeing little communities in India [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, most tourists generally drink bottled water when on holiday, and this creates of plastic waste every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The offered breathtakingly beautiful scenery, and I felt a sense of freedom and excitement as I embarked on each hiking adventure [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] For example, if a country has stunning natural scenery, such as beautiful beaches or I would be very interested in visiting [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Mountain

Không có idiom phù hợp