Bản dịch của từ Pile trong tiếng Việt
Pile

Pile (Noun)
The community center is a pile in the neighborhood.
Trung tâm cộng đồng là một tòa nhà lớn trong khu phố.
The government constructed a pile to house the homeless population.
Chính phủ xây dựng một tòa nhà để cung cấp nhà cho dân vô gia cư.
The city hall is a historical pile with intricate architecture.
Toà thị chính là một tòa nhà lịch sử với kiến trúc tinh xảo.
Một loạt các tấm kim loại khác nhau được đặt xen kẽ nhau để tạo ra dòng điện.
A series of plates of dissimilar metals laid one on another alternately to produce an electric current.
The pile of dishes in the sink was overwhelming.
Cái chồng đĩa trong bồn rửa chén rất áp đảo.
She organized the pile of paperwork on her desk.
Cô ấy sắp xếp cái chồng giấy tờ trên bàn làm việc.
The pile of books in the library needed reshuffling.
Cái chồng sách trong thư viện cần sắp xếp lại.
The construction workers drove a pile into the riverbed for support.
Các công nhân xây dựng đã đóng một cọc vào đáy sông để hỗ trợ.
The engineer inspected the piles to ensure stability of the building.
Kỹ sư kiểm tra các cọc để đảm bảo sự ổn định của công trình.
The architect designed the building's foundation with sturdy piles.
Kiến trúc sư thiết kế nền móng của công trình với những cọc chắc chắn.
The coat of arms featured a pile symbolizing strength and unity.
Huy hiệu có một cọc tượng trưng cho sức mạnh và sự đoàn kết.
The family crest had a pile representing the family's history.
Biểu tượng gia đình có một cọc đại diện cho lịch sử gia đình.
The medieval banner displayed a pile to signify loyalty and honor.
Lá cờ thời trung cổ trưng bày một cọc để biểu thị lòng trung thành và danh dự.
Bề mặt mềm mại của tấm thảm hoặc vải như nhung hoặc vải nỉ, bao gồm nhiều sợi nhỏ.
The soft projecting surface of a carpet or a fabric such as velvet or flannel, consisting of many small threads.
She noticed a stain on the pile of the luxurious velvet carpet.
Cô ấy nhận thấy một vết bẩn trên đống thảm lụa xa xỉ.
The designer recommended a thick pile for the high-end upholstery.
Nhà thiết kế khuyến nghị một lớp vải dày cho bọc nệm cao cấp.
The plush pile added warmth and comfort to the living room.
Đống vải mềm mịn tạo thêm sự ấm áp và thoải mái cho phòng khách.
The government decided to build a new pile in the city.
Chính phủ quyết định xây dựng một cái pile mới ở thành phố.
The pile malfunctioned, causing concern among the residents.
Cái pile gặp sự cố, gây lo lắng cho cư dân.
The scientist explained the benefits of using a pile for energy.
Nhà khoa học giải thích lợi ích của việc sử dụng một cái pile cho năng lượng.
The pile of donation clothes grew larger every day.
Cụm quần áo quyên góp ngày càng lớn mỗi ngày.
The pile of paperwork on her desk was overwhelming.
Cụm giấy tờ trên bàn làm việc của cô ấy quá nhiều.
People formed a pile of books to share in the library.
Mọi người tạo thành một cụm sách để chia sẻ ở thư viện.
Dạng danh từ của Pile (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Pile | Piles |
Kết hợp từ của Pile (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Huge pile Đống lớn | There is a huge pile of donations at the community center. Có một đống lớn các khoản quyên góp tại trung tâm cộng đồng. |
Little pile Chồng nhỏ | Many students formed a little pile of books in the library. Nhiều sinh viên tạo thành một chồng sách nhỏ trong thư viện. |
Large pile Đống lớn | The charity collected a large pile of clothes for the homeless. Tổ chức từ thiện đã thu thập một đống lớn quần áo cho người vô gia cư. |
Untidy pile Mụn lộn xộn | The untidy pile of brochures confused many visitors at the event. Đống tờ rơi bừa bộn khiến nhiều du khách bối rối tại sự kiện. |
Enormous pile Đống lớn | The charity received an enormous pile of donations last month. Quỹ từ thiện đã nhận được một đống quyên góp khổng lồ tháng trước. |
Pile (Verb)
After the concert, fans piled out of the stadium excitedly.
Sau buổi hòa nhạc, các fan lao ra khỏi sân vận động hào hứng.
Children piled onto the school bus eagerly at the end of class.
Trẻ em chen chúc lên xe buýt trường hào hứng vào cuối giờ học.
Supporters piled into the rally, waving flags and chanting slogans.
Người ủng hộ chen lấn vào cuộc biểu tình, vẫy cờ và hô khẩu hiệu.
She piles books on the shelf in her room.
Cô ấy chất sách lên kệ trong phòng của cô ấy.
Students pile up their homework on the teacher's desk.
Học sinh chất bài tập về của họ lên bàn giáo viên.
Volunteers pile sandbags to prevent flooding in the village.
Tình nguyện viên chất túi cát để ngăn lụt ở làng.
Tăng cường hoặc hỗ trợ (một cấu trúc) bằng cọc.
Strengthen or support (a structure) with piles.
The construction workers pile up the foundation with wooden piles.
Các công nhân xây dựng chất chồng nền móng bằng cọc gỗ.
To stabilize the building, engineers pile deep concrete piles underground.
Để ổn định công trình, kỹ sư chất cọc bê tông sâu dưới đất.
The architect plans to pile steel piles around the structure for support.
Kiến trúc sư lên kế hoạch chất cọc thép xung quanh công trình để hỗ trợ.
Dạng động từ của Pile (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pile |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Piled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Piled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Piles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Piling |
Kết hợp từ của Pile (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Piled high Chất đống | The donations were piled high at the charity event last saturday. Các khoản quyên góp được chất cao tại sự kiện từ thiện thứ bảy vừa qua. |
Họ từ
Từ "pile" trong tiếng Anh có nghĩa là một chồng hoặc đống. Trong ngữ cảnh kiến trúc và kỹ thuật, nó chỉ đến các cọc được sử dụng để hỗ trợ hoặc nền móng cho các cấu trúc. Trong tiếng Anh Anh, "pile" có thể ám chỉ một chồng sách hay đồ vật, trong khi trong tiếng Anh Mỹ, nó thường được sử dụng nhiều hơn trong các ngữ cảnh kỹ thuật. Pronunciation giữa hai phiên bản này có thể khác nhau, nhưng nội dung và nghĩa của từ chủ yếu vẫn giống nhau.
Từ "pile" có nguồn gốc từ tiếng Latin "pila", mang nghĩa là "trụ" hay "cột". Trong tiếng Pháp cổ, từ này được chuyển thể thành "pile" với nghĩa chỉ một chồng hay đống, thường chỉ một nhóm vật chồng lên nhau. Sự chuyển nghĩa này đã ảnh hưởng đến nghĩa hiện tại của "pile" trong tiếng Anh, dùng để chỉ một chồng hoặc một nhóm đồ vật. Các ứng dụng hiện đại mở rộng tới những ngữ cảnh kỹ thuật và xây dựng, nơi mà “pile” ám chỉ các cọc chống đỡ hay nền tảng.
Từ "pile" xuất hiện với tần suất trung bình trong bốn thành phần của IELTS, thường liên quan đến ngữ cảnh mô tả hiện tượng tích lũy hoặc xếp chồng. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường được sử dụng để mô tả đồ vật, tài liệu hoặc thông tin chất đống. Trong phần Nói và Viết, thí sinh có thể sử dụng từ này trong các tình huống thảo luận về tổ chức, quản lý thời gian hoặc khối lượng công việc. Bên cạnh đó, "pile" còn được áp dụng rộng rãi trong ngữ cảnh vật lý, kiến trúc hoặc tâm lý để diễn đạt sự dồn nén, quá tải.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)

