Bản dịch của từ Carpet trong tiếng Việt

Carpet

Noun [U/C] Verb

Carpet (Noun)

kˈɑɹpət
kˈɑɹpɪt
01

Một con bướm mảnh mai được đánh dấu bằng những dải màu nhấp nhô trên cánh.

A slender moth marked with undulating bands of colour across the wings.

Ví dụ

The carpet fluttered gracefully in the socialite's extravagant ballroom.

Chiếc thảm bay nhẹ nhàng trong phòng tiệc xa hoa của người xã hội.

The rare carpet was the talk of the social gathering.

Chiếc thảm hiếm đã trở thành đề tài nói chuyện trong buổi tụ họp xã hội.

The social event featured a carpet with unique patterns.

Sự kiện xã hội có chiếc thảm với họa tiết độc đáo.

02

Tấm trải sàn làm từ vải dệt dày.

A floor covering made from thick woven fabric.

Ví dụ

The carpet in the community center is red and soft.

Chiếc thảm trong trung tâm cộng đồng màu đỏ và mềm.

They gathered around the carpet during the storytelling session.

Họ tụ quanh chiếc thảm trong buổi kể chuyện.

The charity event donated 100 carpets to families in need.

Sự kiện từ thiện quyên góp 100 chiếc thảm cho gia đình cần giúp đỡ.

Dạng danh từ của Carpet (Noun)

SingularPlural

Carpet

Carpets

Kết hợp từ của Carpet (Noun)

CollocationVí dụ

Carpet of

Thảm của

A carpet of volunteers helped clean up the park.

Một tấm thảm của tình nguyện viên giúp dọn dẹp công viên.

On a/the carpet

Trên thảm

He was called on the carpet for his inappropriate behavior.

Anh ta bị gọi vào thảm đỏ vì hành vi không đúng.

Roll of carpet

Cuộn thảm

He unrolled the roll of carpet in the living room.

Anh ấy đã mở cuộn thảm trong phòng khách.

Carpet (Verb)

kˈɑɹpət
kˈɑɹpɪt
01

Hãy khiển trách một cách nghiêm khắc.

Reprimand severely.

Ví dụ

She carpeted her son for coming home late.

Cô ấy đã mắng nặng con trai vì về nhà muộn.

The boss carpeted the employee for making a serious mistake.

Sếp đã mắng nặng nhân viên vì mắc một lỗi nghiêm trọng.

The teacher carpeted the student for not doing homework.

Giáo viên đã mắng nặng học sinh vì không làm bài tập về nhà.

02

Trải thảm.

Cover with carpet.

Ví dụ

The committee decided to carpet the community center for the event.

Ủy ban quyết định trải thảm cho trung tâm cộng đồng để tổ chức sự kiện.

Volunteers helped carpet the homeless shelter to make it more welcoming.

Các tình nguyện viên giúp trải thảm cho trại cứu trợ người vô gia cư để làm cho nó thân thiện hơn.

The mayor plans to carpet the park pavilion before the summer festival.

Thị trưởng dự định trải thảm cho nhà góc công viên trước lễ hội mùa hè.

Dạng động từ của Carpet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carpet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carpeted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carpeted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carpets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carpeting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carpet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You see, all the decorations had a beach theme ranging from the blue shell-shaped toothbrush holder to the white sand [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Carpet

kˈɔl sˈʌmwˌʌn ˈɑn ðə kˈɑɹpət

Khiển trách ai đó/ Bắt lỗi ai đó

To reprimand a person.

The teacher caught the student cheating and gave him a stern on the carpet.

Giáo viên bắt gặp học sinh gian lận và mắng nạt học sinh.

Thành ngữ cùng nghĩa: haul someone on the carpet...

Roll out the red carpet (for someone)

ɹˈoʊl ˈaʊt ðə ɹˈɛd kˈɑɹpət fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Trải thảm đỏ đón khách

To give someone treatment befitting royalty.

The mayor rolled out the red carpet for the visiting dignitaries.

Thị trưởng đã trải thảm đỏ cho các vị khách quý tới thăm.

swˈip sˈʌmθɨŋ ˈʌndɚ ðə kˈɑɹpət

Giấu đầu hở đuôi/ Đánh trống lảng

To hide or ignore something.

She swept the issue under the carpet during the meeting.

Cô ấy lau vấn đề dưới thảm trong cuộc họp.