Bản dịch của từ Triangular trong tiếng Việt

Triangular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triangular (Adjective)

tɹaɪˈæŋgjəlɚ
tɹaɪˈæŋgjələɹ
01

Có hình dạng như một hình tam giác; có ba cạnh và ba góc.

Shaped like a triangle having three sides and three corners.

Ví dụ

The triangular flag represents the youth organization at the festival.

Cờ hình tam giác đại diện cho tổ chức thanh niên tại lễ hội.

The event does not have a triangular seating arrangement for discussions.

Sự kiện không có cách sắp xếp chỗ ngồi hình tam giác cho thảo luận.

Is the triangular design popular in social movements today?

Thiết kế hình tam giác có phổ biến trong các phong trào xã hội hiện nay không?

Dạng tính từ của Triangular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Triangular

Tam giác

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Triangular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Dolphins also possess two flippers/fins on either side of their body along with another one atop them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Triangular

Không có idiom phù hợp