Bản dịch của từ Heap trong tiếng Việt

Heap

Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heap (Noun)

hˈip
hˈip
01

Một bộ sưu tập lộn xộn các đồ vật được đặt lộn xộn chồng lên nhau.

An untidy collection of objects placed haphazardly on top of each other.

Ví dụ

The homeless man slept on a heap of cardboard boxes.

Người đàn ông vô gia cư ngủ trên một đống hộp bìa.

After the party, there was a heap of dirty dishes.

Sau bữa tiệc, có một đống đồ ăn dơ.

The children made a heap of sandcastles at the beach.

Những đứa trẻ xây một đống lâu đài cát tại bãi biển.

02

Một nơi hoặc một chiếc xe bừa bộn hoặc đổ nát.

An untidy or dilapidated place or vehicle.

Ví dụ

The homeless man slept in a heap of blankets.

Người đàn ông vô gia cư ngủ trong một đống chăn.

The playground was littered with a heap of broken toys.

Sân chơi đầy rác với một đống đồ chơi hỏng.

The abandoned house was a heap of rubble after the earthquake.

Ngôi nhà bỏ hoang là một đống đổ nát sau trận động đất.

03

Một số lượng lớn hoặc số lượng.

A large amount or number of.

Ví dụ

After the charity event, there was a heap of donations.

Sau sự kiện từ thiện, có một đống quyên góp.

She received a heap of compliments on her performance.

Cô ấy nhận được một đống lời khen về màn trình diễn của mình.

The community center had a heap of volunteers for the event.

Trung tâm cộng đồng có một đống tình nguyện viên cho sự kiện.

Dạng danh từ của Heap (Noun)

SingularPlural

Heap

Heaps

Kết hợp từ của Heap (Noun)

CollocationVí dụ

Manure heap

Đống phân

The manure heap behind the community center was causing a foul smell.

Đống phân ở sau trung tâm cộng đồng đang gây ra mùi hôi.

Trash heap

Đống rác

The community cleaned up the trash heap near the park.

Cộng đồng dọn dẹp đống rác gần công viên.

Rubbish heap

Đống rác

Children played near the rubbish heap in the park.

Trẻ em chơi gần đống rác trong công viên.

Ash heap

Đống tro tàn

The community center was transformed into an ash heap after the fire.

Trung tâm cộng đồng đã được biến thành đống tro sau đám cháy.

Small heap

Đống nhỏ

A small heap of donations was collected for the charity event.

Một đống nhỏ quyên góp đã được thu thập cho sự kiện từ thiện.

Heap (Adverb)

hˈip
hˈip
01

Một thỏa thuận tuyệt vời.

A great deal.

Ví dụ

She donated heap to the charity event.

Cô ấy quyên góp rất nhiều cho sự kiện từ thiện.

He thanked his supporters heap for their unwavering loyalty.

Anh ấy cảm ơn người ủng hộ rất nhiều vì sự trung thành không ngừng nghỉ của họ.

The community showed heap of love and support to the family.

Cộng đồng đã thể hiện rất nhiều tình yêu và sự ủng hộ đến gia đình.

Heap (Verb)

hˈip
hˈip
01

Hướng rất nhiều lời khen ngợi, lạm dụng, chỉ trích, v.v. vào (ai đó hoặc cái gì đó)

Direct a great deal of praise, abuse, criticism, etc. at (someone or something)

Ví dụ

She heaped praise on the community service volunteers.

Cô ấy đã đổ lời khen ngợi cho các tình nguyện viên xã hội.

The politician heaped criticism on his opponent during the debate.

Chính trị gia đã đổ lời chỉ trích vào đối thủ của mình trong cuộc tranh luận.

The social media users heaped abuse on the controversial post.

Người dùng mạng xã hội đã đổ lời lăng mạ vào bài đăng gây tranh cãi.

02

Đặt (đồ vật hoặc chất rời) thành một đống.

Put (objects or a loose substance) in a heap.

Ví dụ

After the harvest, they heap the rice in the barn.

Sau mùa gặt, họ chất lúa vào trong kho.

Volunteers heap donated clothes for the homeless shelter.

Những tình nguyện viên chất quần áo quyên góp cho trại cứu trợ cho người vô gia cư.

Neighbors heap sandbags to protect against the flood.

Hàng xóm chất bao cát để bảo vệ chống lũ.

Dạng động từ của Heap (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Heap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Heaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Heaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Heaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Heaping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heap

The top of the heap

ðə tˈɑp ˈʌv ðə hˈip

Đứng trên đỉnh cao/ Ngồi trên đỉnh cao

A position superior to everyone else.

She's at the top of the heap in our social circle.

Cô ấy ở đỉnh cao trong vòng tròn xã hội của chúng tôi.

The bottom of the heap

ðə bˈɑtəm ˈʌv ðə hˈip

Đồ bỏ đi/ Hàng kém chất lượng

The location of persons or things of the very lowest quality; someone or something of the lowest quality.

He felt like he was at the bottom of the heap.

Anh ấy cảm thấy như mình ở dưới cùng của đống.

Thành ngữ cùng nghĩa: the bottom of the barrel...