Bản dịch của từ Reasonable trong tiếng Việt

Reasonable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reasonable (Adjective)

ˈriː.zən.ə.bəl
ˈriː.zən.ə.bəl
01

Vừa phải, phải chăng, ám chỉ giá cả.

Moderate, affordable, refers to price.

Ví dụ

The reasonable cost of housing is crucial for social equality.

Chi phí nhà ở hợp lý là rất quan trọng cho sự bình đẳng xã hội.

Many people struggle to find reasonable childcare options in urban areas.

Nhiều người đấu tranh để tìm các lựa chọn chăm sóc trẻ hợp lý ở khu vực thành thị.

His reasonable proposal for public transportation received widespread support.

Đề xuất hợp lý của ông về giao thông công cộng đã nhận được sự ủng hộ rộng rãi.

02

Có lý, hợp lý.

Reasonable, reasonable.

Ví dụ

It is reasonable to expect honesty in social interactions.

Thật hợp lý khi mong đợi sự trung thực trong các tương tác xã hội.

A reasonable compromise can be reached in social conflicts.

Có thể đạt được sự thỏa hiệp hợp lý trong các xung đột xã hội.

Being reasonable helps maintain harmony in social relationships.

Sự hợp lý giúp duy trì sự hài hòa trong các mối quan hệ xã hội.

03

Có phán đoán đúng đắn; công bằng và hợp lý.

Having sound judgement; fair and sensible.

Ví dụ

His reasonable decision helped resolve the conflict peacefully.

Quyết định hợp lý của anh ấy giúp giải quyết xung đột một cách hòa bình.

A reasonable compromise was reached between the two parties.

Một sự thỏa hiệp hợp lý đã được đạt giữa hai bên.

She offered a reasonable explanation for her actions.

Cô ấy đã đưa ra một giải thích hợp lý cho hành động của mình.

04

Bao nhiêu là phù hợp hoặc công bằng; vừa phải.

As much as is appropriate or fair; moderate.

Ví dụ

She made a reasonable decision based on available information.

Cô ấy đã đưa ra quyết định hợp lý dựa trên thông tin có sẵn.

The government implemented reasonable policies to address social issues.

Chính phủ đã triển khai các chính sách hợp lý để giải quyết các vấn đề xã hội.

They reached a reasonable compromise during the social welfare negotiations.

Họ đã đạt được một sự thỏa hiệp hợp lý trong quá trình đàm phán về phúc lợi xã hội.

Dạng tính từ của Reasonable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reasonable

Hợp lý

More reasonable

Hợp lý hơn

Most reasonable

Hợp lý nhất

Kết hợp từ của Reasonable (Adjective)

CollocationVí dụ

Very reasonable

Rất hợp lý

Her offer to help with the charity event was very reasonable.

Đề nghị của cô ấy giúp đỡ sự kiện từ thiện rất hợp lý.

Perfectly reasonable

Hoàn toàn hợp lý

Her decision to volunteer at the local shelter was perfectly reasonable.

Quyết định của cô ấy tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương hoàn toàn hợp lý.

Totally reasonable

Hoàn toàn hợp lý

Her decision to volunteer was totally reasonable.

Quyết định của cô ấy tham gia tình nguyện hoàn toàn hợp lý.

Fairly reasonable

Khá hợp lý

Her decision to donate money was fairly reasonable.

Quyết định của cô ấy quyên góp tiền khá hợp lý.

Enough reasonable

Đủ lý do

She had enough reasonable evidence to support her claim.

Cô ấy có đủ bằng chứng hợp lý để ủng hộ quan điểm của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reasonable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] I personally agree with this idea and will explain my in my essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] I personally agree with this Idea and will explain my in my essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] Therefore, it is totally to say that improving parenting skills will promise a decrease in juvenile offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely flawed and there are several alternatives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Reasonable

Không có idiom phù hợp