Bản dịch của từ Greedily trong tiếng Việt

Greedily

Adverb

Greedily (Adverb)

gɹˈidəli
gɹˈidəli
01

Theo cách đó cho thấy một mong muốn mạnh mẽ để có nhiều hơn một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm

In a way that shows a strong desire to have more of something especially food

Ví dụ

He ate the pizza greedily at the party last Saturday.

Anh ấy đã ăn pizza một cách tham lam tại bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

They did not share the cake greedily during the social event.

Họ đã không chia sẻ bánh một cách tham lam trong sự kiện xã hội.

Did she consume the snacks greedily at the community gathering?

Cô ấy có ăn vặt một cách tham lam tại buổi gặp mặt cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greedily

Không có idiom phù hợp