Bản dịch của từ Stuff trong tiếng Việt

Stuff

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stuff (Noun)

stəf
stˈʌf
01

Một chất hoặc một khối vật liệu có hình dạng hoặc kích thước không xác định.

A substance or a mass of material of indefinite shape or size.

Ví dụ

She donated stuff to the charity event.

Cô ấy quyên góp đồ đạc cho sự kiện từ thiện.

The garage sale had a lot of household stuff.

Cuộc bán đồ cũ ở gara có nhiều đồ gia dụng.

They discussed important stuff at the meeting.

Họ thảo luận về những vấn đề quan trọng trong cuộc họp.

02

Các mặt hàng hoặc thành phần linh tinh khác nhau.

Various miscellaneous items or elements.

Ví dụ

She always carries a bag full of stuff with her.

Cô ấy luôn mang theo một túi đầy đồ với mình.

The garage sale had a lot of interesting stuff for sale.

Cuộc bán đồ cũ ở gara có nhiều đồ thú vị để bán.

We need to clear out all the stuff cluttering the living room.

Chúng ta cần dọn dẹp hết đồ đạc làm rối trên phòng khách.

03

Tài liệu hoặc vật phẩm được coi là vô dụng hoặc kém chất lượng.

Material or articles considered as useless or inferior.

Ví dụ

She donated her old stuff to the charity organization.

Cô ấy quyên góp những đồ cũ của mình cho tổ chức từ thiện.

The garage sale was full of various stuff at low prices.

Cuộc bán đồ cũ ở gara đầy đủ các mặt hàng với giá rẻ.

He collected stuff from flea markets to decorate his apartment.

Anh ấy thu thập đồ cũ từ chợ trời để trang trí căn hộ của mình.

Dạng danh từ của Stuff (Noun)

SingularPlural

Stuff

-

Stuff (Verb)

stəf
stˈʌf
01

Lấp đầy (một cái thùng hoặc khoảng trống) thật chặt bằng cái gì đó.

Fill (a receptacle or space) tightly with something.

Ví dụ

She stuffs the gift bag with candies for the party.

Cô ấy nhồi túi quà bằng kẹo cho bữa tiệc.

He stuffs his backpack with books before heading to school.

Anh ấy nhồi cặp sách bằng sách trước khi đi học.

They stuff the donation box with clothes for the homeless.

Họ nhồi hộp quyên góp bằng quần áo cho người vô gia cư.

Dạng động từ của Stuff (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stuff

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stuffed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stuffed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stuffs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stuffing

Kết hợp từ của Stuff (Verb)

CollocationVí dụ

Be stuffed full of something

Chật kín cái gì

The charity event was stuffed full of generous donations.

Sự kiện từ thiện đã được lấp đầy bởi những sự đóng góp hào phóng.

Stuff yourself silly (with something)

Ăn no nê chảy bụng (với cái gì)

At the charity event, people stuff themselves silly with delicious food.

Tại sự kiện từ thiện, mọi người ăn no say với thức ăn ngon.

Be stuffed to the gills (with something)

No đói bụng

The charity event was stuffed to the gills with generous donors.

Sự kiện từ thiện đã đầy ắp những người hảo tâm.

Stuff your face (with something)

Nạp đầy bụng (với cái gì)

At the party, everyone was stuffing their faces with pizza.

Tại buổi tiệc, mọi người đều nhét đầy miệng với pizza.

Be stuffed to the brim (with something)

Đầy ắp (với điều gì đó)

The community center was stuffed to the brim with volunteers.

Trung tâm cộng đồng đầy ắp tình nguyện viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stuff cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Other times, it's like my brain decides to have a holiday and I forget left and right [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] When you have a clear idea of what you want to achieve, you're more likely to focus and get done efficiently [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple like scrambled eggs or toast, they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Stuff

stˈʌf sˈʌmθɨŋ dˈaʊn sˈʌmwˌʌnz θɹˈoʊt

Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên

To force someone to hear, learn, endure, etc.

The teacher kept shoving the new rules down the students' throats.

Giáo viên tiếp tục đẩy những quy định mới vào họ.

ʃˈoʊ sˈʌmwˌʌn wˈʌnz stˈʌf

Trổ tài/ Ra oai

To show someone how well one can do something.

She really knows her stuff when it comes to cooking.

Cô ấy thực sự biết cách làm khi nói đến nấu ăn.

ɡɹˈin stˈʌf

Tiền là tiên là phật

Money; u.

He's always talking about how to make more green stuff.

Anh ấy luôn nói về cách kiếm thêm tiền.