Bản dịch của từ Poke trong tiếng Việt

Poke

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poke (Verb)

pˈoʊkt
pˈoʊkt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của poke.

Simple past and past participle of poke.

Ví dụ

She poked him on Facebook to get his attention.

Cô ấy chọc anh ấy trên Facebook để thu hút sự chú ý của anh ấy.

The kids poked each other playfully during the party.

Những đứa trẻ chọc nhau một cách đùa giỡn trong buổi tiệc.

He poked the fire to make it burn brighter.

Anh ấy chọc lửa để làm cho nó sáng hơn.

Dạng động từ của Poke (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Poke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Poked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Poked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Poking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poke

Buy a pig in a poke

bˈaɪ ə pˈɪɡ ɨn ə pˈoʊk

Mua mèo trong bao

To buy something without looking inside first.

She regretted buying a pig in a poke without checking its quality.

Cô ấy hối hận khi mua một con lợn trong một bao không kiểm tra chất lượng.

pˈoʊk wˈʌnz nˈoʊz ˈɪntu sˈʌmθɨŋ

Chõ mũi vào chuyện người khác

To interfere with something; to be nosy about something.

She always has her nose in everyone's business.

Cô ấy luôn xen vào chuyện của mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: stick ones nose in to something...