Bản dịch của từ Overcast trong tiếng Việt

Overcast

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overcast (Adjective)

ˈoʊvɚkˌæst
ˈoʊvəɹkˌæst
01

(của mép vải) được khâu bằng những mũi xiên dài để chống sờn.

(of the edge of a piece of fabric) sewn with long slanting stitches to prevent fraying.

Ví dụ

She wore an overcast coat to the formal event.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác overcast đến sự kiện trang trọng.

The overcast sky matched the somber mood of the funeral.

Bầu trời u ám phù hợp với tâm trạng buồn của đám tang.

His overcast expression indicated his disappointment with the result.

Biểu cảm u ám của anh ấy cho thấy sự thất vọng với kết quả.

02

(về bầu trời hoặc thời tiết) được đánh dấu bằng một đám mây xám bao phủ; buồn tẻ.

(of the sky or weather) marked by a covering of grey cloud; dull.

Ví dụ

The overcast sky matched the somber mood of the funeral.

Bầu trời âm u phù hợp với tâm trạng tang lễ.

The overcast weather dampened the spirits of the outdoor event.

Thời tiết u ám làm chìm tâm hồn của sự kiện ngoài trời.

The overcast day led to a decrease in attendance at the park.

Ngày u ám dẫn đến sự giảm sút của lượt người đến công viên.

Kết hợp từ của Overcast (Adjective)

CollocationVí dụ

Heavily overcast

Nắng mờ

The picnic was canceled due to the heavily overcast weather.

Chuyến dã ngoại bị hủy vì thời tiết u ám.

Completely overcast

Hoàn toàn u ám

The sky was completely overcast during the charity event.

Bầu trời hoàn toàn u ám trong sự kiện từ thiện.

Very overcast

Rất u ám

The picnic was canceled due to very overcast weather.

Chuyến dã ngoại đã bị hủy bỏ vì thời tiết rất u ám.

Overcast (Noun)

ˈoʊvɚkˌæst
ˈoʊvəɹkˌæst
01

Mây che phủ một phần lớn bầu trời.

Cloud covering a large part of the sky.

Ví dụ

The overcast made the outdoor event less enjoyable.

Bầu trời âm u làm cho sự kiện ngoài trời ít vui hơn.

The sudden overcast brought rain to the picnic.

Bầu trời âm u bất ngờ mang mưa đến buổi dã ngoại.

The weather forecast predicted an overcast day tomorrow.

Dự báo thời tiết cho biết ngày mai sẽ có trời âm u.

Overcast (Verb)

ˈoʊvɚkˌæst
ˈoʊvəɹkˌæst
01

Khâu lại (mép thô) để tránh bị sờn.

Stitch over (a raw edge) to prevent fraying.

Ví dụ

She overcast the hem of her friend's dress to prevent fraying.

Cô ấy overcast gấu váy của bạn cô để ngăn rối.

The tailor overcast the seams of the community play costumes.

Người may overcast các đường may của trang phục kịch cộng đồng.

Volunteers overcast the edges of the donated blankets to ensure durability.

Tình nguyện viên overcast các mép của chăn được quyên góp để đảm bảo độ bền.

02

Che phủ bằng mây hoặc bóng râm.

Cover with clouds or shade.

Ví dụ

The gloomy weather overcast the mood of the outdoor party.

Thời tiết ảm đạm làm ân buồn không khí buổi tiệc ngoài trời.

Her somber expression overcast the meeting with a sense of tension.

Bản mặt u sầu của cô ấy làm cho cuộc họp trở nên căng thẳng.

The negative news overcast the community's outlook on the future.

Tin tức tiêu cực làm cho tương lai của cộng đồng trở nên u ám.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overcast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overcast

Không có idiom phù hợp