Bản dịch của từ Stitch trong tiếng Việt

Stitch

Noun [U/C] Verb

Stitch (Noun)

stɪtʃ
stˈɪtʃ
01

Một cơn đau nhói đột ngột ở một bên cơ thể do tập thể dục gắng sức.

A sudden sharp pain in the side of the body, caused by strenuous exercise.

Ví dụ

After running the marathon, he felt a sharp stitch in his side.

Sau khi chạy marathon, anh ta cảm thấy một cơn đau bất ngờ ở bên cạnh.

During the football match, she had to stop due to a stitch.

Trong trận đấu bóng đá, cô phải dừng lại vì cơn đau.

The stitch in his side made it hard for him to breathe.

Cơn đau ở bên cạnh khiến anh ta khó thở.

02

Một vòng sợi hoặc sợi được tạo ra từ một lần chuyển động của kim khi may, đan hoặc đan móc.

A loop of thread or yarn resulting from a single pass or movement of the needle in sewing, knitting, or crocheting.

Ví dụ

She carefully sewed each stitch to create a beautiful quilt.

Cô ấy cẩn thận may từng đường kim để tạo ra một tấm chăn đẹp.

The embroidery club meets every week to practice different stitches.

Câu lạc bộ thêu gặp hàng tuần để luyện tập các đường kim khác nhau.

His grandmother taught him how to knit a basic stitch pattern.

Bà đã dạy anh ấy cách đan một mẫu điểm kim cơ bản.

Dạng danh từ của Stitch (Noun)

SingularPlural

Stitch

Stitches

Kết hợp từ của Stitch (Noun)

CollocationVí dụ

Satin stitch

Trỗi lông

She embroidered the flowers with a satin stitch.

Cô ấy thêu hoa bằng một đường kim sa tơ.

Garter stitch

Đan lưới

She knitted a cozy scarf using garter stitch.

Cô ấy đan một chiếc khăn ấm bằng mũi garter.

Decorative stitch

Đường may trang trí

She used a decorative stitch on her handmade quilt.

Cô ấy đã sử dụng một đường may trang trí trên tấm chăn tự làm của mình.

Straight stitch

Đường may thẳng

She sewed a straight stitch on the fabric.

Cô ấy đã may một đường may thẳng trên vải.

Blanket stitch

Mũi khâu chéo

She demonstrated the blanket stitch at the social sewing club.

Cô ấy đã thể hiện đường may chéo tại câu lạc bộ may mặc xã hội.

Stitch (Verb)

stɪtʃ
stˈɪtʃ
01

Tạo, sửa chữa hoặc nối (thứ gì đó) bằng các mũi khâu.

Make, mend, or join (something) with stitches.

Ví dụ

She stitched a beautiful quilt for the charity auction.

Cô ấy đã may một tấm chăn đẹp cho buổi đấu giá từ thiện.

Volunteers stitched together blankets for the homeless shelter.

Những tình nguyện viên đã nối những tấm chăn cho trại tạm cho người vô gia cư.

The community stitched fabric masks during the pandemic.

Cộng đồng đã may khẩu trang vải trong thời kỳ đại dịch.

02

Thao túng một tình huống để ai đó bị đặt vào thế bất lợi hoặc bị đổ lỗi sai về điều gì đó.

Manipulate a situation so that someone is placed at a disadvantage or wrongly blamed for something.

Ví dụ

She tried to stitch up her friend by spreading false rumors.

Cô ấy đã cố gắng vu oan cho bạn bằng cách lan truyền tin đồn sai lệch.

The politician was accused of trying to stitch up his opponent.

Nhà chính trị bị buộc tội đã cố gắng vu oan đối thủ của mình.

He decided not to stitch up his coworker despite the pressure.

Anh ấy quyết định không vu oan đồng nghiệp dù có áp lực.

Dạng động từ của Stitch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stitch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stitched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stitched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stitches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stitching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stitch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stitch

Not have a stitch of clothes (on)

nˈɑt hˈæv ə stˈɪtʃ ˈʌv klˈoʊðz ˈɑn

Trần như nhộng

Naked.

He was so embarrassed when he realized he was naked.

Anh ấy rất xấu hổ khi nhận ra mình đang trần truồng.