Bản dịch của từ Stitch trong tiếng Việt
Stitch
Stitch (Noun)
After running the marathon, he felt a sharp stitch in his side.
Sau khi chạy marathon, anh ta cảm thấy một cơn đau bất ngờ ở bên cạnh.
During the football match, she had to stop due to a stitch.
Trong trận đấu bóng đá, cô phải dừng lại vì cơn đau.
She carefully sewed each stitch to create a beautiful quilt.
Cô ấy cẩn thận may từng đường kim để tạo ra một tấm chăn đẹp.
The embroidery club meets every week to practice different stitches.
Câu lạc bộ thêu gặp hàng tuần để luyện tập các đường kim khác nhau.
Kết hợp từ của Stitch (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Satin stitch Trỗi lông | She embroidered the flowers with a satin stitch. Cô ấy thêu hoa bằng một đường kim sa tơ. |
Garter stitch Đan lưới | She knitted a cozy scarf using garter stitch. Cô ấy đan một chiếc khăn ấm bằng mũi garter. |
Decorative stitch Đường may trang trí | She used a decorative stitch on her handmade quilt. Cô ấy đã sử dụng một đường may trang trí trên tấm chăn tự làm của mình. |
Straight stitch Đường may thẳng | She sewed a straight stitch on the fabric. Cô ấy đã may một đường may thẳng trên vải. |
Blanket stitch Mũi khâu chéo | She demonstrated the blanket stitch at the social sewing club. Cô ấy đã thể hiện đường may chéo tại câu lạc bộ may mặc xã hội. |
Stitch (Verb)
She stitched a beautiful quilt for the charity auction.
Cô ấy đã may một tấm chăn đẹp cho buổi đấu giá từ thiện.
Volunteers stitched together blankets for the homeless shelter.
Những tình nguyện viên đã nối những tấm chăn cho trại tạm cho người vô gia cư.
Thao túng một tình huống để ai đó bị đặt vào thế bất lợi hoặc bị đổ lỗi sai về điều gì đó.
Manipulate a situation so that someone is placed at a disadvantage or wrongly blamed for something.
She tried to stitch up her friend by spreading false rumors.
Cô ấy đã cố gắng vu oan cho bạn bằng cách lan truyền tin đồn sai lệch.
The politician was accused of trying to stitch up his opponent.
Nhà chính trị bị buộc tội đã cố gắng vu oan đối thủ của mình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Stitch
Not have a stitch of clothes (on)
Trần như nhộng
Naked.
He was so embarrassed when he realized he was naked.
Anh ấy rất xấu hổ khi nhận ra mình đang trần truồng.