Bản dịch của từ Disadvantage trong tiếng Việt

Disadvantage

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disadvantage (Noun Countable)

ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ
ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ
01

Sự bất lợi, nhược điểm.

Disadvantages and disadvantages.

Ví dụ

Having a small budget is a disadvantage in social events.

Có ngân sách nhỏ là một bất lợi trong các sự kiện xã hội.

Lack of connections can be a disadvantage in social circles.

Thiếu kết nối có thể là một bất lợi trong vòng kết nối xã hội.

Not being outgoing may be a disadvantage in social situations.

Không hướng ngoại có thể là một bất lợi trong các tình huống xã hội.

Kết hợp từ của Disadvantage (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Severe disadvantage

Hạn chế nghiêm trọng

Many low-income families face severe disadvantage in accessing quality education.

Nhiều gia đình thu nhập thấp gặp bất lợi nghiêm trọng trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Obvious disadvantage

Nhược điểm rõ ràng

The obvious disadvantage of poverty is limited access to education.

Nhược điểm rõ ràng của nghèo đói là hạn chế tiếp cận giáo dục.

Serious disadvantage

Nhược điểm nghiêm trọng

Lack of education is a serious disadvantage in today's job market.

Thiếu giáo dục là một bất lợi nghiêm trọng trong thị trường lao động hôm nay.

Cost disadvantage

Hạn chế về chi phí

The cost disadvantage affects low-income families in urban areas like chicago.

Những bất lợi về chi phí ảnh hưởng đến các gia đình thu nhập thấp ở chicago.

Added disadvantage

Nhược điểm bổ sung

The added disadvantage of pollution affects our community's health significantly.

Nhược điểm thêm của ô nhiễm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cộng đồng chúng ta.

Disadvantage (Noun)

dˌɪsədvˈænɪdʒ
dˌɪsədvˈæntɪdʒ
01

Một hoàn cảnh hoặc điều kiện không thuận lợi làm giảm cơ hội thành công hoặc hiệu quả.

An unfavourable circumstance or condition that reduces the chances of success or effectiveness.

Ví dụ

Lack of education is a disadvantage for job seekers.

Thiếu học vấn là một bất lợi đối với người tìm việc.

Income inequality is a social disadvantage affecting many communities.

Bất bình đẳng thu nhập là một bất lợi xã hội ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng.

Limited access to healthcare is a disadvantage in rural areas.

Khả năng tiếp cận chăm sóc sức khỏe hạn chế là một bất lợi ở vùng nông thôn.

Dạng danh từ của Disadvantage (Noun)

SingularPlural

Disadvantage

Disadvantages

Kết hợp từ của Disadvantage (Noun)

CollocationVí dụ

Socio-economic disadvantage

Khó khăn kinh tế - xã hội

Many students face socio-economic disadvantage in accessing quality education.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn về kinh tế trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Big disadvantage

Nhược điểm lớn

The big disadvantage of social media is misinformation spreading quickly.

Nhược điểm lớn của mạng xã hội là thông tin sai lệch lan truyền nhanh.

Slight disadvantage

Khuyết điểm nhỏ

Living in the city has a slight disadvantage for social interactions.

Sống ở thành phố có một nhược điểm nhẹ cho các tương tác xã hội.

Social disadvantage

Thiệt thòi xã hội

Many students face social disadvantage in accessing quality education.

Nhiều học sinh gặp khó khăn xã hội trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Added disadvantage

Khuyết điểm thêm vào

The added disadvantage of pollution affects many families in los angeles.

Nhược điểm thêm của ô nhiễm ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở los angeles.

Disadvantage (Verb)

dˌɪsədvˈænɪdʒ
dˌɪsədvˈæntɪdʒ
01

Đặt vào một vị trí không thuận lợi trong mối quan hệ với ai đó hoặc cái gì khác.

Put in an unfavourable position in relation to someone or something else.

Ví dụ

Being late to the meeting disadvantaged Sarah's chances of promotion.

Việc đến muộn cuộc họp đã làm cho cơ hội thăng chức của Sarah bị tổn thất.

The lack of education disadvantaged many young people in the community.

Sự thiếu học vấn đã làm tổn thất cho nhiều thanh niên trong cộng đồng.

His poor health disadvantaged him when applying for the physically demanding job.

Sức khỏe kém đã làm tổn thất cho anh ấy khi nộp đơn xin việc đòi hỏi về thể chất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disadvantage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Perks and benefits packages are probably the first things that put self-employment at a [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] the distinction of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Although this trend is indeed I still believe that it can bring several benefits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In my opinion, this phenomenon, despite being somewhat can bring about more significant benefits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Disadvantage

Không có idiom phù hợp