Bản dịch của từ Disadvantage trong tiếng Việt

Disadvantage

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disadvantage (Noun Countable)

ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ
ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ
01

Sự bất lợi, nhược điểm.

Disadvantages and disadvantages.

Ví dụ

Having a small budget is a disadvantage in social events.

Có ngân sách nhỏ là một bất lợi trong các sự kiện xã hội.

Lack of connections can be a disadvantage in social circles.

Thiếu kết nối có thể là một bất lợi trong vòng kết nối xã hội.

Not being outgoing may be a disadvantage in social situations.

Không hướng ngoại có thể là một bất lợi trong các tình huống xã hội.

Kết hợp từ của Disadvantage (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Social disadvantage

Bất lợi xã hội

Children from low-income families often face social disadvantage in education.

Trẻ em từ gia đình có thu nhập thấp thường gặp phải bất lợi xã hội trong giáo dục.

Educational disadvantage

Sự bất bình đẳng trong giáo dục

Children from low-income families face educational disadvantage in society.

Trẻ em từ gia đình có thu nhập thấp đối mặt với bất lợi về giáo dục trong xã hội.

Competitive disadvantage

Hạn chế cạnh tranh

Lack of social skills can put individuals at a competitive disadvantage.

Thiếu kỹ năng xã hội có thể đặt cá nhân vào thế thua thiệt cạnh tranh.

Financial disadvantage

Bất lợi về tài chính

People from low-income families often face financial disadvantage in society.

Người từ gia đình có thu nhập thấp thường đối mặt với bất lợi tài chính trong xã hội.

Racial disadvantage

Bất lợi về chủng tộc

Racial disadvantage often leads to unequal opportunities in society.

Bất lợi về chủng tộc thường dẫn đến cơ hội không bằng nhau trong xã hội.

Disadvantage (Noun)

dˌɪsədvˈænɪdʒ
dˌɪsədvˈæntɪdʒ
01

Một hoàn cảnh hoặc điều kiện không thuận lợi làm giảm cơ hội thành công hoặc hiệu quả.

An unfavourable circumstance or condition that reduces the chances of success or effectiveness.

Ví dụ

Lack of education is a disadvantage for job seekers.

Thiếu học vấn là một bất lợi đối với người tìm việc.

Income inequality is a social disadvantage affecting many communities.

Bất bình đẳng thu nhập là một bất lợi xã hội ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng.

Limited access to healthcare is a disadvantage in rural areas.

Khả năng tiếp cận chăm sóc sức khỏe hạn chế là một bất lợi ở vùng nông thôn.

Dạng danh từ của Disadvantage (Noun)

SingularPlural

Disadvantage

Disadvantages

Kết hợp từ của Disadvantage (Noun)

CollocationVí dụ

Educational disadvantage

Bất lợi về giáo dục

Students from low-income families face educational disadvantage in access to resources.

Học sinh từ gia đình thu nhập thấp đối mặt với bất lợi về giáo dục trong việc tiếp cận tài nguyên.

Possible disadvantage

Hậu quả tiềm ẩn

One possible disadvantage of social media is cyberbullying.

Một bất lợi có thể của truyền thông xã hội là bắt nạt trực tuyến.

Slight disadvantage

Nhược điểm nhỏ

There is a slight disadvantage in the social media campaign.

Có một sự bất lợi nhỏ trong chiến dịch truyền thông xã hội.

Significant disadvantage

Hạn chế đáng kể

Lack of internet access is a significant disadvantage in rural areas.

Thiếu truy cập internet là một bất lợi đáng kể ở các khu vực nông thôn.

Potential disadvantage

Tiềm ẩn bất lợi

One potential disadvantage of social media is cyberbullying.

Một khả năng bất lợi của truyền thông xã hội là bắt nạt trực tuyến.

Disadvantage (Verb)

dˌɪsədvˈænɪdʒ
dˌɪsədvˈæntɪdʒ
01

Đặt vào một vị trí không thuận lợi trong mối quan hệ với ai đó hoặc cái gì khác.

Put in an unfavourable position in relation to someone or something else.

Ví dụ

Being late to the meeting disadvantaged Sarah's chances of promotion.

Việc đến muộn cuộc họp đã làm cho cơ hội thăng chức của Sarah bị tổn thất.

The lack of education disadvantaged many young people in the community.

Sự thiếu học vấn đã làm tổn thất cho nhiều thanh niên trong cộng đồng.

His poor health disadvantaged him when applying for the physically demanding job.

Sức khỏe kém đã làm tổn thất cho anh ấy khi nộp đơn xin việc đòi hỏi về thể chất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disadvantage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Perks and benefits packages are probably the first things that put self-employment at a [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] the distinction of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Although this trend is indeed I still believe that it can bring several benefits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In my opinion, this phenomenon, despite being somewhat can bring about more significant benefits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Disadvantage

Không có idiom phù hợp