Bản dịch của từ Grey trong tiếng Việt

Grey

Adjective Verb Noun [U/C]

Grey (Adjective)

gɹˈei
gɹˈei
01

Cách đánh vần màu xám theo tiêu chuẩn của vương quốc anh và khối thịnh vượng chung.

Uk and commonwealth standard spelling of gray.

Ví dụ

The grey sky matched the somber mood of the funeral.

Bầu trời xám phù hợp với tâm trạng buồn của đám tang.

She wore a grey suit to the business meeting.

Cô ấy mặc bộ đồ vest màu xám đến buổi họp kinh doanh.

The old grey building stood out among the modern skyscrapers.

Căn nhà cũ màu xám nổi bật giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại.

02

(nam phi, tiếng lóng) từ đồng nghĩa với người da màu (liên quan đến chủng tộc hỗn hợp giữa người da đen và người da trắng).

(south africa, slang) synonym of coloured (pertaining to the mixed race of black and white).

Ví dụ

The grey community in South Africa faces unique challenges.

Cộng đồng màu xám ở Nam Phi đối mặt với thách thức độc đáo.

She belongs to the grey population in the country.

Cô ấy thuộc về dân số màu xám trong quốc gia.

The grey neighborhoods have a rich cultural heritage.

Các khu phố màu xám có di sản văn hóa phong phú.

Dạng tính từ của Grey (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Grey

Xám

Greyer

Xám hơn

Greyest

Xám nhất

Kết hợp từ của Grey (Adjective)

CollocationVí dụ

Pale grey

Xám nhạt

Her pale grey dress was elegant at the social gathering.

Chiếc váy xám nhạt của cô ấy rất lịch lãm tại buổi tụ họp xã hội.

Slate grey

Xám bảng

The slate grey sky matched the somber mood of the gathering.

Bầu trời xám bạch phát màu của không gian tập trung.

Silvery grey

Màu xám bạc

Her silvery grey hair added elegance to her social gatherings.

Tóc xám bạc của cô ấy tạo thêm sự thanh lịch cho các buổi gặp gỡ xã hội của cô ấy.

Dark grey

Xám đậm

Her dark grey sweater matched the gloomy weather perfectly.

Chiếc áo len màu xám đậm của cô ấy khớp hoàn hảo với thời tiết u ám.

Steel grey

Xám thép

Her steel grey eyes revealed her determination to succeed.

Đôi mắt màu xám thép của cô ấy tiết lộ sự quyết tâm thành công.

Grey (Verb)

gɹˈei
gɹˈei
01

Cách đánh vần màu xám theo tiêu chuẩn của vương quốc anh và khối thịnh vượng chung.

Uk and commonwealth standard spelling of gray.

Ví dụ

The rainy sky greyed the mood of the crowd.

Bầu trời mưa làm xám màu tâm trạng của đám đông.

The news of the pandemic greyed his outlook on life.

Tin tức về đại dịch làm xám màu tư duy về cuộc sống của anh ấy.

The economic crisis greyed the future prospects of many families.

Khủng hoảng kinh tế làm xám màu triển vọng tương lai của nhiều gia đình.

Dạng động từ của Grey (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Greyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Greyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Greys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Greying

Grey (Noun)

gɹˈei
gɹˈei
01

Cách đánh vần màu xám theo tiêu chuẩn của vương quốc anh và khối thịnh vượng chung.

Uk and commonwealth standard spelling of gray.

Ví dụ

The grey of the sky matched the somber mood of the funeral.

Màu xám của bầu trời phù hợp với tâm trạng u buồn của đám tang.

She wore a grey suit to the business meeting for a professional look.

Cô ấy mặc bộ đồ xám đến cuộc họp kinh doanh để có vẻ chuyên nghiệp.

The old man's hair had turned grey due to his age.

Tóc của ông già đã chuyển sang màu xám do tuổi tác.

Dạng danh từ của Grey (Noun)

SingularPlural

Grey

Greys

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grey

Không có idiom phù hợp