Bản dịch của từ Aging trong tiếng Việt

Aging

Adjective Verb

Aging (Adjective)

ˈeɪ.dʒɪŋ
ˈeɪ.dʒɪŋ
01

Mang tính lão hóa, mang tính già đi.

Aging, aging.

Ví dụ

Population aging is a global issue affecting many countries.

Già hóa dân số là một vấn đề toàn cầu ảnh hưởng đến nhiều quốc gia.

The aging population requires more healthcare services and support.

Dân số già đòi hỏi nhiều dịch vụ và hỗ trợ chăm sóc sức khỏe hơn.

Social programs need to adapt to the challenges posed by aging demographics.

Các chương trình xã hội cần thích ứng với những thách thức do dân số già hóa đặt ra.

Aging (Verb)

ˈeidʒɪŋ
ˈeidʒɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tuổi.

Present participle and gerund of age.

Ví dụ

Aging populations require more healthcare resources.

Dân số già cần nhiều nguồn lực y tế hơn.

She is studying the aging process in different cultures.

Cô ấy đang nghiên cứu quá trình lão hóa trong các văn hóa khác nhau.

Understanding aging can help improve elderly care services.

Hiểu lão hóa có thể giúp cải thiện dịch vụ chăm sóc người cao tuổi.

Dạng động từ của Aging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Age

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aging

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary opinions diverge concerning the experience of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] For one thing, farmers are in Vietnam, the average of farmers is 50 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Finally, 20% of children 1-3 eat before sleeping, twice the figure for the other groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Moreover, the industry's focus on youthfulness can perpetuate ageism, indirectly suggesting that is undesirable, which can have detrimental effects on societal attitudes towards older groups [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Aging

Không có idiom phù hợp