Bản dịch của từ Floating trong tiếng Việt

Floating

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Floating (Adjective)

flˈoʊɾɪŋ
flˈoʊɾɪŋ
01

Không cố định về vị trí, quan điểm, v.v.; tự do di chuyển hoặc trôi dạt.

Not fixed in position opinion etc free to move or drift.

Ví dụ

Floating population in cities often seek job opportunities in urban areas.

Dân số lưu động ở thành phố thường tìm kiếm cơ hội việc làm ở khu vực đô thị.

Floating voters can sway election results due to their unpredictable choices.

Cử tri lưu động có thể làm thay đổi kết quả bầu cử do sự lựa chọn không đoán trước được của họ.

The floating exchange rate allows currency values to fluctuate freely.

Tỷ giá ngoại tệ lưu động cho phép giá trị tiền tệ biến động tự do.

02

(ngôn ngữ học, thanh điệu) không gắn với bất kỳ phụ âm hoặc nguyên âm nào trong hình thái của nó.

Linguistics of a tone that is not attached to any consonant or vowel within its morpheme.

Ví dụ

The floating tone in Vietnamese can change the meaning of words.

Âm vực lơ lững trong tiếng Việt có thể thay đổi nghĩa của từ.

She struggled to pronounce the floating tones correctly in Mandarin.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc phát âm đúng các âm vực lơ lững trong tiếng Quan Thoại.

Learning the floating tones in Thai is essential for communication.

Học các âm vực lơ lững trong tiếng Thái là quan trọng để giao tiếp.

03

Đó là nổi hoặc nổi.

That floats or float.

Ví dụ

The floating lanterns illuminated the night sky during the festival.

Những chiếc lồng đèn nổi chiếu sáng bầu trời đêm trong lễ hội.

She wore a beautiful floating dress to the social gathering.

Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp nổi khi đến dự sự kiện xã hội.

The artist painted a serene scene of a floating boat on the river.

Nghệ sĩ vẽ một cảnh bình yên với một chiếc thuyền nổi trên sông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Floating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] Meanwhile, millions of aquatic animals are dying every year from ingesting plastic waste in the planet's waterways, while millions of people around the world are suffering the health effects of breathing in toxic fumes from the burning of plastic waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Floating

Không có idiom phù hợp