Bản dịch của từ Gloomy trong tiếng Việt

Gloomy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gloomy (Adjective)

glˈumi
glˈumi
01

Gây ra hoặc cảm thấy trầm cảm hoặc chán nản.

Causing or feeling depression or despondency.

Ví dụ

The gloomy weather affected everyone's mood at the social gathering.

Thời tiết u ám ảnh hưởng đến tâm trạng của mọi người tại buổi tụ tập xã hội.

After the gloomy news about the economy, the social media was abuzz.

Sau tin tức u ám về nền kinh tế, mạng xã hội râm ran.

Her gloomy demeanor cast a shadow over the social event.

Thái độ u ám của cô ấy tạo bóng đen trên sự kiện xã hội.

02

Tối hoặc kém ánh sáng, đặc biệt để tạo cảm giác chán nản hoặc sợ hãi.

Dark or poorly lit especially so as to appear depressing or frightening.

Ví dụ

The gloomy atmosphere of the shelter made people feel sad.

Bầu không khí u ám của trại tạo cảm giác buồn.

The gloomy outlook on job opportunities affected the community negatively.

Tầm nhìn u ám về cơ hội việc làm ảnh hưởng xấu đến cộng đồng.

The gloomy weather during the event dampened everyone's spirits.

Thời tiết u ám trong sự kiện làm chìm đắm tinh thần mọi người.

Dạng tính từ của Gloomy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gloomy

Ảm đạm

Gloomier

U ám hơn

Gloomiest

U ám nhất

Kết hợp từ của Gloomy (Adjective)

CollocationVí dụ

Rather gloomy

Khá u ám

The social gathering had a rather gloomy atmosphere.

Buổi tụ họp xã hội có không khí khá u ám.

Very gloomy

Rất u ám

The atmosphere at the charity event was very gloomy.

Bầu không khí tại sự kiện từ thiện rất u ám.

Pretty gloomy

Khá u ám

The social gathering felt pretty gloomy due to the rainy weather.

Buổi tụ tập xã hội cảm thấy khá u ám vì thời tiết mưa.

Far from gloomy

Xa xôi khỏi u ám

The charity event was far from gloomy, with laughter and joy.

Sự kiện từ thiện không hề u ám, với tiếng cười và niềm vui.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gloomy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When teddy bear was around, I never felt anywhere near desolate and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Gloomy

Không có idiom phù hợp