Bản dịch của từ Lit trong tiếng Việt

Lit

Verb Adjective

Lit (Verb)

lɪt
lˈɪt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ánh sáng (“chiếu sáng; bắt lửa; v.v”)

Simple past and past participle of light (“illuminate; start a fire; etc”)

Ví dụ

She lit a candle during the blackout.

Cô ấy thắp một ngọn nến trong thời gian mất điện.

The protesters lit a bonfire in the square.

Những người biểu tình đốt lửa trại ở quảng trường.

He lit up the room with his infectious smile.

Anh ấy thắp sáng căn phòng với nụ cười dễ lây lan của mình.

02

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ánh sáng (“alight: land, down on”)

Simple past and past participle of light (“alight: land, come down on”)

Ví dụ

She lit up the room with her infectious laughter.

Cô ấy thắp sáng căn phòng bằng tiếng cười truyền nhiễm của mình.

The candles were lit during the romantic dinner date.

Những ngọn nến được thắp sáng trong buổi hẹn hò ăn tối lãng mạn.

The bonfire lit the beach party on a chilly evening.

Ngọn lửa thắp sáng bữa tiệc bãi biển vào một buổi tối se lạnh.

Dạng động từ của Lit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Light

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lit

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lit

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lighting

Lit (Adjective)

lɪt
lˈɪt
01

Chiếu sáng.

Illuminated.

Ví dụ

The lit candles created a warm ambiance at the social event.

Những ngọn nến được thắp sáng đã tạo ra bầu không khí ấm áp tại sự kiện giao lưu.

The street was brightly lit for the community gathering.

Đường phố được chiếu sáng rực rỡ cho buổi tụ tập cộng đồng.

The lit stage added excitement to the social performance.

Sân khấu được thắp sáng đã tăng thêm sự phấn khích cho buổi biểu diễn giao lưu.

02

(từ lóng) xuất sắc, tuyệt vời; tuyệt vời.

(slang) excellent, fantastic; cool.

Ví dụ

Her outfit was lit at the party last night.

Trang phục của cô ấy đã được thắp sáng trong bữa tiệc tối qua.

The concert was lit with amazing performances.

Buổi hòa nhạc đã được thắp sáng với những màn trình diễn tuyệt vời.

His dance moves were lit and impressed everyone.

Những bước nhảy của anh ấy đã tỏa sáng và gây ấn tượng với tất cả mọi người.

03

(từ lóng) say rượu, say xỉn; dưới ảnh hưởng của ma túy hoặc rượu.

(slang) drunk, intoxicated; under the influence of drugs or alcohol.

Ví dụ

After the party, Sarah was lit and couldn't drive home.

Sau bữa tiệc, Sarah đã say và không thể lái xe về nhà.

He showed up to the bar already lit and causing a scene.

Anh ta đến quán bar đã sáng đèn và gây ra một cảnh tượng.

The club was filled with young people getting lit on a Friday night.

Câu lạc bộ tràn ngập những người trẻ tuổi đang thắp sáng vào tối thứ Sáu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] On top of that, it can help increase the in my room by reflecting both natural and man-made [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Suddenly the went out, and my friends appeared with a huge birthday cake [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consider Thomas Edison, who failed a thousand times before successfully inventing the world-changing bulb [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The picture illustrates the design of an LED ( emitting diode) torch and how it works [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Lit

Không có idiom phù hợp