Bản dịch của từ Drunk trong tiếng Việt

Drunk

Adjective Noun [U/C] Verb

Drunk (Adjective)

dɹəŋk
dɹˈʌŋk
01

Say do uống quá nhiều rượu, thường là do uống đồ uống có cồn.

Intoxicated as a result of excessive alcohol consumption usually by drinking alcoholic beverages.

Ví dụ

He was drunk at the party and couldn't walk straight.

Anh ấy say rượu ở bữa tiệc và không thể đi thẳng.

She never gets drunk as she prefers non-alcoholic drinks.

Cô ấy không bao giờ say rượu vì cô ấy thích thức uống không có cồn.

Are you sure he was drunk during the interview yesterday?

Bạn có chắc anh ấy đã say rượu trong buổi phỏng vấn hôm qua không?

02

(xúc phạm) thường xuyên hoặc thường xuyên trong tình trạng say xỉn.

Derogatory habitually or frequently in a state of intoxication.

Ví dụ

He was drunk during the IELTS speaking test.

Anh ấy đã say trong bài thi nói IELTS.

She is not a fan of drunk people at social events.

Cô ấy không thích người say xỉn tại các sự kiện xã hội.

Are you comfortable discussing the issue of drunk driving?

Bạn có thoải mái khi thảo luận về vấn đề lái xe say rượu không?

03

(thường theo sau là with hoặc on) phấn khởi hoặc táo bạo.

Usually followed by with or on elated or emboldened.

Ví dụ

After a few drinks, she felt drunk and carefree.

Sau vài ly rượu, cô ấy cảm thấy say và không lo lắng.

The party atmosphere made everyone feel drunk and joyful.

Bầu không khí tiệc làm cho mọi người cảm thấy say và vui vẻ.

He was drunk on success after winning the competition.

Anh ấy say mê với thành công sau khi chiến thắng cuộc thi.

Dạng tính từ của Drunk (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Drunk

Say

Drunker

Người say

Drunkest

Say nhất

Kết hợp từ của Drunk (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely drunk

Uống rất say

He was extremely drunk at the party last night.

Anh ấy đã say rất nhiều tại bữa tiệc tối qua.

Completely drunk

Hoàn toàn say xỉn

He was completely drunk at the party last night.

Anh ta đã say xỉn hoàn toàn tại bữa tiệc đêm qua.

Fairly drunk

Khá say rượu

He was fairly drunk during the party.

Anh ấy khá say trong buổi tiệc.

Blind drunk

Say rượu

He got blind drunk at the party last night.

Anh ta uống say tại bữa tiệc đêm qua.

Slightly drunk

Hơi say

She seemed slightly drunk during the party.

Cô ấy dường như hơi say sau buổi tiệc.

Drunk (Noun)

dɹəŋk
dɹˈʌŋk
01

Một cuộc nhậu nhẹt; một thời say xỉn.

A drinkingbout a period of drunkenness.

Ví dụ

He had a drunk at the party last night.

Anh ấy đã say tại bữa tiệc tối qua.

She regrets her drunk behavior during the event.

Cô ấy hối hận về hành vi say xỉn của mình trong sự kiện.

Was his drunk the reason for the embarrassing situation?

Liệu việc anh ấy say đã là nguyên nhân của tình huống xấu hổ?

02

Trạng thái say rượu.

A drunken state.

Ví dụ

He showed up to the IELTS writing class drunk.

Anh ta xuất hiện trong lớp viết IELTS khi say.

She avoided speaking tasks when feeling drunk.

Cô ấy tránh nhiệm vụ nói khi cảm thấy say.

Are you allowed to take the speaking test if drunk?

Bạn được phép tham gia bài kiểm tra nói nếu say?

03

Người có thói quen uống rượu, đặc biệt là người thường xuyên say.

A habitual drinker especially one who is frequently intoxicated.

Ví dụ

He is a drunk who often causes trouble at parties.

Anh ấy là một người nghiện rượu thường gây rối tại các bữa tiệc.

She avoids inviting drunks to her social gatherings.

Cô ấy tránh mời những người nghiện rượu đến các buổi tụ tập xã hội của mình.

Is it acceptable to have drunks at official events?

Có chấp nhận được khi có những người nghiện rượu tại các sự kiện chính thức không?

Dạng danh từ của Drunk (Noun)

SingularPlural

Drunk

Drunks

Drunk (Verb)

dɹəŋk
dɹˈʌŋk
01

Quá khứ của đồ uống.

Past participle of drink.

Ví dụ

He had drunk too much before the IELTS speaking test.

Anh ấy đã uống quá nhiều trước bài kiểm tra nói IELTS.

She hadn't drunk any alcohol at the social event last night.

Cô ấy không uống rượu nào tại sự kiện xã hội đêm qua.

Had you drunk coffee before the IELTS writing exam?

Bạn đã uống cà phê trước kỳ thi viết IELTS chưa?

02

(miền nam nước mỹ) quá khứ đơn giản của đồ uống.

Southern us simple past of drink.

Ví dụ

She drunk too much at the party last night.

Cô ấy đã uống quá nhiều tại bữa tiệc tối qua.

He didn't realize he was drunk until the next morning.

Anh ấy không nhận ra mình đã say cho đến sáng hôm sau.

Did they get drunk after celebrating their graduation?

Họ có say rượu sau khi kỷ niệm bằng tốt nghiệp không?

Dạng động từ của Drunk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drank

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drunk

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drinking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drunk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] People are consuming more and more sugar-based such as soft or energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Most dieticians encourage apple juice everyday over any other sweetened beverages as a supply of vitamin A and C. I have been apple juice since I was in middle school [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Overall, there are five key stages in the process of harvesting rainwater for beginning with the capture of water when it rains, and ending with clean water available inside people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] As a normal person, I enjoy many kinds of beverages outside of water [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Idiom with Drunk

Không có idiom phù hợp