Bản dịch của từ Positivity trong tiếng Việt

Positivity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positivity (Noun)

01

Sự hiện diện chứ không phải vắng mặt của một chất, điều kiện hoặc tính năng nhất định.

The presence rather than absence of a certain substance condition or feature.

Ví dụ

Positivity can improve social interactions and relationships.

Sự tích cực có thể cải thiện tương tác xã hội và mối quan hệ.

Maintaining a sense of positivity is essential for community well-being.

Giữ vững tinh thần tích cực là điều cần thiết cho sức khỏe cộng đồng.

The positivity of volunteers contributes to the success of social projects.

Sự tích cực của các tình nguyện viên đóng góp vào thành công của các dự án xã hội.

02

Việc thực hành hoặc có xu hướng tích cực hoặc lạc quan trong thái độ.

The practice of being or tendency to be positive or optimistic in attitude.

Ví dụ

Positivity can improve social relationships and overall well-being.

Tích cực có thể cải thiện mối quan hệ xã hội và sức khỏe tổng thể.

Expressing positivity in social interactions can lead to better communication.

Thể hiện tích cực trong giao tiếp xã hội có thể dẫn đến giao tiếp tốt hơn.

Maintaining a sense of positivity is important for a healthy society.

Duỵ trì cảm giác tích cực là quan trọng đối với một xã hội khỏe mạnh.

Dạng danh từ của Positivity (Noun)

SingularPlural

Positivity

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Positivity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] People now have better access to health care and education, allowing them to feel a sense of optimism and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, there are and negatives related to this notion [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the social development of early school does not outweigh the of delayed schooling [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the drawback of importing foods to local agriculture does not outweigh the for national consumers and their quality of nutrition [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Positivity

Không có idiom phù hợp