Bản dịch của từ Sunflower trong tiếng Việt
Sunflower
Sunflower (Noun)
Một loại cây cao ở bắc mỹ thuộc họ hoa cúc, có hoa tia vàng rất lớn. hoa hướng dương được trồng để lấy hạt ăn được, là nguồn cung cấp dầu quan trọng để nấu ăn và làm bơ thực vật.
A tall north american plant of the daisy family with very large goldenrayed flowers sunflowers are cultivated for their edible seeds which are an important source of oil for cooking and margarine.
She planted sunflowers in her community garden for everyone to enjoy.
Cô ấy trồng hoa hướng dương trong khu vườn cộng đồng để mọi người thưởng thức.
The social event featured a painting workshop where participants could paint sunflowers.
Sự kiện xã hội có một buổi học vẽ nơi mọi người có thể vẽ hoa hướng dương.
The local charity organization sells sunflower seeds to raise funds for a cause.
Tổ chức từ thiện địa phương bán hạt giống hướng dương để gây quỹ cho một mục đích.
Dạng danh từ của Sunflower (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Sunflower | Sunflowers |