Bản dịch của từ Margarine trong tiếng Việt

Margarine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margarine (Noun)

mˈɑɹdʒɚn
mˈɑɹdʒəɹɪn
01

Một chất thay thế bơ làm từ dầu thực vật hoặc mỡ động vật.

A butter substitute made from vegetable oils or animal fats.

Ví dụ

Many people prefer margarine over butter for health reasons.

Nhiều người thích margarine hơn bơ vì lý do sức khỏe.

The bakery used margarine instead of butter in their pastries.

Tiệm bánh sử dụng margarine thay vì bơ trong bánh ngọt của họ.

Margarine is a common ingredient in many processed foods.

Margarine là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều loại thực phẩm chế biến.

Dạng danh từ của Margarine (Noun)

SingularPlural

Margarine

-

Kết hợp từ của Margarine (Noun)

CollocationVí dụ

Heat margarine

Hâm bơ

Heat margarine in a pan before adding the chopped onions.

Đun nóng bơ trong chảo trước khi thêm hành băm.

Put on margarine

Bôi bơ

She put on margarine on her toast for breakfast.

Cô ấy thoa bơ lên bánh mì nướng cho bữa sáng.

Melt margarine

Tan bơ

Melt margarine in a pan for the social event.

Tan chảo bơ trong sự kiện xã hội.

Tub of margarine

Hũ bơ

She bought a tub of margarine for the social gathering.

Cô ấy đã mua một hũ bơ để tụ tập xã hội.

Stick of margarine

Thỏa của bơ

She bought a stick of margarine for baking cookies.

Cô ấy đã mua một cây bơ để làm bánh quy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Margarine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Margarine

Không có idiom phù hợp