Bản dịch của từ Symbolizing trong tiếng Việt

Symbolizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symbolizing (Verb)

sˈɪmbəlaɪzɪŋ
sˈɪmbəlaɪzɪŋ
01

Đại diện hoặc xác định bằng một biểu tượng hoặc các biểu tượng.

Representing or identifying by a symbol or symbols.

Ví dụ

Using a heart to symbolize love in social media posts.

Sử dụng một trái tim để tượng trưng cho tình yêu trong bài đăng trên mạng xã hội.

The color red symbolizing passion and energy in social settings.

Màu đỏ tượng trưng cho sự đam mê và năng lượng trong các môi trường xã hội.

A dove symbolizing peace and harmony in various social movements.

Một con chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình và hài hòa trong các phong trào xã hội khác nhau.

Dạng động từ của Symbolizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Symbolize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Symbolized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Symbolized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Symbolizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Symbolizing

Symbolizing (Noun)

sˈɪmbəlaɪzɪŋ
sˈɪmbəlaɪzɪŋ
01

Hành động đại diện cho một cái gì đó bằng một hoặc nhiều biểu tượng.

The act of representing something with a symbol or symbols.

Ví dụ

Symbols in social media posts can be powerful in symbolizing unity.

Biểu tượng trong bài đăng trên mạng xã hội có thể mạnh mẽ trong việc tượng trưng cho sự đoàn kết.

The logo of a charity organization is crucial in symbolizing their mission.

Biểu tượng của một tổ chức từ thiện rất quan trọng trong việc tượng trưng cho nhiệm vụ của họ.

Using specific colors can aid in symbolizing different emotions in society.

Sử dụng các màu sắc cụ thể có thể giúp trong việc tượng trưng cho các cảm xúc khác nhau trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symbolizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The Olympic Games such an embodiment, where athletes from adversarial countries gathered, competed in different sports, and became friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Language not only is the way people living in the same society communicate but also their origins and defining characters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always visible through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the directions and [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Symbolizing

Không có idiom phù hợp