Bản dịch của từ Guarantee trong tiếng Việt

Guarantee

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guarantee (Noun)

ˌɡær.ənˈtiː
ˌɡer.ənˈtiː
01

Sự đảm bảo, sự cam đoan, sự bảo hành.

Guarantee, guarantee, warranty.

Ví dụ

Government provides a guarantee for social security benefits.

Chính phủ đưa ra sự đảm bảo về các phúc lợi an sinh xã hội.

Having a job is not a guarantee of financial stability.

Có việc làm không phải là sự đảm bảo cho sự ổn định tài chính.

She offered a guarantee for the quality of her social work.

Cô ấy đưa ra sự đảm bảo về chất lượng công việc xã hội của mình.

The bank provides a guarantee for the loan.

Ngân hàng cung cấp bảo lãnh cho khoản vay.

The warranty is included with the financial product.

Bảo hành được bao gồm trong sản phẩm tài chính.

02

Một sự đảm bảo chính thức (thường bằng văn bản) rằng một số điều kiện nhất định sẽ được đáp ứng, đặc biệt là sản phẩm sẽ được sửa chữa hoặc thay thế nếu không đạt chất lượng quy định.

A formal assurance (typically in writing) that certain conditions will be fulfilled, especially that a product will be repaired or replaced if not of a specified quality.

Ví dụ

The company offers a guarantee for all its products.

Công ty cung cấp bảo đảm cho tất cả sản phẩm của mình.

The guarantee ensures customer satisfaction and trust in the brand.

Bảo đảm đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và niềm tin vào thương hiệu.

Having a guarantee in place can attract more buyers to purchase.

Việc có bảo đảm có thể thu hút nhiều người mua hơn.

03

Cam kết trả lời về việc thanh toán hoặc thực hiện khoản nợ hoặc nghĩa vụ của người khác trong trường hợp người chịu trách nhiệm chính về việc đó vi phạm.

An undertaking to answer for the payment or performance of another person's debt or obligation in the event of a default by the person primarily responsible for it.

Ví dụ

The bank required a guarantee for the loan approval process.

Ngân hàng yêu cầu một bảo đảm cho quy trình phê duyệt vay.

She provided a guarantee for her friend's apartment lease.

Cô ấy cung cấp một bảo đảm cho việc thuê căn hộ của bạn.

The company offered a guarantee for customer satisfaction on products.

Công ty cung cấp một bảo đảm cho sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm.

Dạng danh từ của Guarantee (Noun)

SingularPlural

Guarantee

Guarantees

Kết hợp từ của Guarantee (Noun)

CollocationVí dụ

Money-back guarantee

Cam kết hoàn tiền

The company offers a money-back guarantee for dissatisfied customers.

Công ty cung cấp bảo đảm hoàn tiền cho khách hàng không hài lòng.

Lifetime guarantee

Bảo hành trọn đời

Their social enterprise offers a lifetime guarantee on all products.

Doanh nghiệp xã hội của họ cung cấp bảo hành trọn đời cho tất cả sản phẩm.

Two-year guarantee

Bảo hành hai năm

The company offers a two-year guarantee on all their products.

Công ty cung cấp bảo hành hai năm cho tất cả sản phẩm của họ.

Personal guarantee

Bảo lãnh cá nhân

He provided a personal guarantee for the loan.

Anh ấy đã cung cấp một cam kết cá nhân cho khoản vay.

Security guarantee

Bảo đảm an ninh

The company provides a security guarantee for its employees.

Công ty cung cấp bảo đảm an ninh cho nhân viên của mình.

Guarantee (Verb)

ˌɡær.ənˈtiː
ˌɡer.ənˈtiː
01

Hứa chắc chắn, cam đoan, bảo đảm.

Promise, guarantee, guarantee.

Ví dụ

The company guarantees customer satisfaction with a money-back guarantee.

Công ty đảm bảo sự hài lòng của khách hàng bằng chính sách đảm bảo hoàn lại tiền.

The government guarantees free education for all citizens.

Chính phủ đảm bảo giáo dục miễn phí cho mọi công dân.

His success guarantees a better future for his family.

Thành công của anh ấy đảm bảo một tương lai tốt đẹp hơn cho gia đình anh ấy.

Travel agencies guarantee a full refund for canceled tours.

Các công ty du lịch đảm bảo hoàn lại tiền đầy đủ cho các chuyến tham quan bị hủy.

The hotel guarantees a room upgrade for loyal customers.

Khách sạn đảm bảo nâng cấp phòng cho khách hàng trung thành.

02

Đưa ra sự đảm bảo chính thức, đặc biệt là các điều kiện nhất định sẽ được đáp ứng liên quan đến sản phẩm, dịch vụ hoặc giao dịch.

Provide a formal assurance, especially that certain conditions will be fulfilled relating to a product, service, or transaction.

Ví dụ

He guarantees a refund if the product is defective.

Anh ta đảm bảo hoàn tiền nếu sản phẩm bị lỗi.

The company guarantees customer satisfaction with a money-back policy.

Công ty đảm bảo sự hài lòng của khách hàng với chính sách hoàn tiền.

She guarantees on-time delivery for all orders placed this week.

Cô ấy đảm bảo giao hàng đúng hạn cho tất cả các đơn hàng được đặt trong tuần này.

03

Hứa với sự chắc chắn.

Promise with certainty.

Ví dụ

She guarantees a successful event.

Cô ấy đảm bảo một sự kiện thành công.

The company guarantees customer satisfaction.

Công ty đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

He guarantees a fair distribution of resources.

Anh ấy đảm bảo phân phối công bằng các nguồn lực.

Dạng động từ của Guarantee (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Guarantee

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guaranteed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guaranteed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guarantees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guaranteeing

Kết hợp từ của Guarantee (Verb)

CollocationVí dụ

Be fully guaranteed

Được bảo đảm hoàn toàn

The company's social responsibility is fully guaranteed by transparent practices.

Trách nhiệm xã hội của công ty được đảm bảo đầy đủ thông qua các phương pháp minh bạch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guarantee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the one hand, teaching children that hard work can success has several advantages [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] However, having only stellar credentials does not always one's career success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will leave you mesmerized, I it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] Some people believe that parents should be made to undertake parenting courses in order to that their children develop well [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019

Idiom with Guarantee

Không có idiom phù hợp