Bản dịch của từ Battery trong tiếng Việt

Battery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Battery(Noun)

bˈæɾɚi
bˈæɾəɹi
01

Gây ra hành vi bạo lực cá nhân trái pháp luật đối với người khác, ngay cả khi việc tiếp xúc đó không gây tổn hại về thể chất.

The infliction of unlawful personal violence on another person, even where the contact does no physical harm.

Ví dụ
02

Người ném bóng và người bắt bóng.

The pitcher and the catcher.

Ví dụ
03

Một ụ kiên cố cho súng hạng nặng.

A fortified emplacement for heavy guns.

Ví dụ
04

Một tập hợp các thiết bị tương tự nhau, thường được kết nối với nhau.

A set of similar units of equipment, typically when connected together.

Ví dụ
05

Một loạt các chuồng nhỏ dành cho chăn nuôi thâm canh các loại động vật trang trại, đặc biệt là bê và gia cầm.

A series of small cages for the intensive rearing of farm animals, especially calves and poultry.

Ví dụ
06

Một thùng chứa bao gồm một hoặc nhiều tế bào, trong đó năng lượng hóa học được chuyển đổi thành điện năng và được sử dụng làm nguồn năng lượng.

A container consisting of one or more cells, in which chemical energy is converted into electricity and used as a source of power.

battery tiếng việt là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Battery (Noun)

SingularPlural

Battery

Batteries

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ