Bản dịch của từ Emplacement trong tiếng Việt

Emplacement

Noun [U/C]

Emplacement (Noun)

ɛmplˈeismn̩t
ɪmplˈeismn̩t
01

Quá trình hoặc trạng thái thiết lập một cái gì đó tại chỗ hoặc được thiết lập tại chỗ.

The process or state of setting something in place or being set in place.

Ví dụ

The emplacement of the new playground brought joy to the community.

Việc đặt cảnh quan mới mang lại niềm vui cho cộng đồng.

The emplacement of the charity event was in the town square.

Việc đặt sự kiện từ thiện được tổ chức tại quảng trường thị trấn.

The emplacement of the art exhibition attracted many visitors to the gallery.

Việc đặt triển lãm nghệ thuật thu hút nhiều khách tham quan đến phòng trưng bày.

02

Một cấu trúc trên hoặc trong đó một cái gì đó được đặt chắc chắn.

A structure on or in which something is firmly placed.

Ví dụ

The emplacement of the new statue attracted many visitors.

Sự đặt tượng mới thu hút nhiều khách tham quan.

The emplacement of the art exhibit required careful planning.

Sự đặt triển lãm nghệ thuật yêu cầu kế hoạch cẩn thận.

The emplacement of the stage for the concert was impressive.

Sự đặt sân khấu cho buổi hòa nhạc rất ấn tượng.

Dạng danh từ của Emplacement (Noun)

SingularPlural

Emplacement

Emplacements

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emplacement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emplacement

Không có idiom phù hợp