Bản dịch của từ Capacitor trong tiếng Việt

Capacitor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capacitor (Noun)

kəpˈæsətɚ
kəpˈæsɪtəɹ
01

Một thiết bị dùng để lưu trữ điện tích, bao gồm một hoặc nhiều cặp dây dẫn được ngăn cách bởi một chất cách điện.

A device used to store an electric charge, consisting of one or more pairs of conductors separated by an insulator.

Ví dụ

The social media platform faced a data breach due to a faulty capacitor.

Nền tảng truyền thông xã hội đã phải đối mặt với sự vi phạm dữ liệu do một capacitor lỗi.

The charity event was postponed as the sound system's capacitor failed.

Sự kiện từ thiện đã bị hoãn vì capacitor của hệ thống âm thanh đã hỏng.

The social project needed funding for new capacitors to continue its work.

Dự án xã hội cần nguồn vốn cho các capacitor mới để tiếp tục công việc của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capacitor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capacitor

Không có idiom phù hợp