Bản dịch của từ Silver trong tiếng Việt

Silver

Adjective Verb

Silver (Adjective)

01

Tráng hoặc nhuộm màu bạc.

Coated or colored with silver.

Ví dụ

She wore a silver dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu bạc đến sự kiện xã hội.

The silver cutlery sparkled on the elegant table setting.

Bộ đồ ăn mạ bạc lấp lánh trên bàn ăn đẹp mắt.

The silver frame held a precious family photo.

Khung ảnh mạ bạc giữ một bức ảnh gia đình quý giá.

Silver (Verb)

01

Áo khoác hoặc tấm bằng bạc.

Coat or plate with silver.

Ví dụ

The jeweler silvered the antique jewelry to restore its shine.

Thợ kim hoàn đã mạ bạc cho trang sức cổ để khôi phục ánh sáng.

She silvered her favorite necklace for a special occasion.

Cô ấy đã mạ bạc chiếc dây chuyền yêu thích của mình cho một dịp đặc biệt.

The tradition is to silver the winner's trophy in this competition.

Truyền thống là mạ bạc chiếc cúp của người chiến thắng trong cuộc thi này.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silver cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I mean, I always try to look for the lining to stay positive in even the darkest moments in life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] The materials used to make them range from pricey ones like gold, and diamonds to more readily available and fashionable ones like man-made stones, copper, or other metals [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Silver

ɡˈɪv sˈʌmθɨŋ tˈu sˈʌmwˌʌn ˈɑn ə sˈɪlvɚ plˈætɚ

Dâng lên tận miệng/ Dâng lên như dâng trứng mỏng/ Dâng tận tay

Using a presentation [of something] that is appropriate for a very formal setting.

She presented the award to him on a silver platter.

Cô ấy trình bày giải thưởng cho anh ta trên một khay bạch kim.

Thành ngữ cùng nghĩa: present something on a silver platter...

Born with a silver spoon in one's mouth

bˈɔɹn wˈɪð ə sˈɪlvɚ spˈun ɨn wˈʌnz mˈaʊð

Sinh ra đã ngậm thìa vàng

Born into wealth and privilege.

She was born with a silver spoon in her mouth.

Cô ấy được sinh ra trong một gia đình giàu có.

Cross someone's palm with silver

kɹˈɔs sˈʌmwˌʌnz pˈɑm wˈɪð sˈɪlvɚ

Đưa tiền bôi trơn/ Đút lót/ Lót tay

To pay money to someone in payment for a service.

He crossed the palm of the street performer with silver coins.

Anh ấy đã đưa tiền bạc cho người biểu diễn đường phố.