Bản dịch của từ Station trong tiếng Việt

Station

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Station (Noun)

stˈeiʃn̩
stˈeiʃn̩
01

Một địa điểm mà tại đó một loài cụ thể, đặc biệt là loài thú vị hoặc quý hiếm, phát triển hoặc được tìm thấy.

A site at which a particular species, especially an interesting or rare one, grows or is found.

Ví dụ

The park is a station for birdwatchers to spot rare species.

Công viên là một trạm cho người quan sát chim để nhìn thấy loài hiếm.

The botanical garden serves as a station for studying unique plants.

Vườn thực vật phục vụ như một trạm để nghiên cứu cây cỏ độc đáo.

The museum acts as a station for visitors to see ancient artifacts.

Bảo tàng hoạt động như một trạm cho khách tham quan thấy hiện vật cổ xưa.

02

Nơi mà ai đó hoặc vật gì đó đứng hoặc được giao nhiệm vụ quân sự hoặc nhiệm vụ khác.

The place where someone or something stands or is placed on military or other duty.

Ví dụ

The police station is located in the center of the town.

Trạm cảnh sát nằm ở trung tâm của thị trấn.

The train station is busy with commuters during rush hour.

Trạm tàu hỏa đông đúc với người đi làm trong giờ cao điểm.

The gas station is open 24 hours for drivers to refuel.

Trạm xăng mở cửa 24 giờ để lái xe đổ nhiên liệu.

03

Nơi trên tuyến đường sắt nơi tàu thường xuyên dừng để hành khách lên hoặc xuống.

A place on a railway line where trains regularly stop so that passengers can get on or off.

Ví dụ

The train station was bustling with passengers waiting to board.

Nhà ga đang hối hả với hành khách đợi lên tàu.

The station master announced the arrival of the next train.

Người quản lý nhà ga thông báo tàu tiếp theo đến.

The new station building was inaugurated by the mayor.

Tòa nhà ga mới được khánh thành bởi thị trưởng.

04

Một công ty tham gia phát sóng một loại hình cụ thể.

A company involved in broadcasting of a specified kind.

Ví dụ

The local radio station provides news and music to listeners.

Trạm radio địa phương cung cấp tin tức và âm nhạc cho người nghe.

The TV station airs popular shows and documentaries for viewers.

Trạm truyền hình phát sóng các chương trình và phim tài liệu phổ biến cho người xem.

The online station streams podcasts and interviews on various topics.

Trạm trực tuyến phát sóng podcast và cuộc phỏng vấn về nhiều chủ đề.

05

Địa điểm hoặc tòa nhà nơi đặt trụ sở của một hoạt động hoặc dịch vụ cụ thể.

A place or building where a specified activity or service is based.

Ví dụ

The police station is where officers work and help people.

Trạm cảnh sát là nơi mà các cảnh sát làm việc và giúp đỡ mọi người.

The train station is where passengers board and depart trains.

Ga tàu là nơi mà hành khách lên và xuống tàu.

The post office is a station for sending and receiving mail.

Bưu điện là một trạm để gửi và nhận thư.

Dạng danh từ của Station (Noun)

SingularPlural

Station

Stations

Kết hợp từ của Station (Noun)

CollocationVí dụ

Way station

Trạm dừng chân

The community center served as a way station for newcomers.

Trung tâm cộng đồng đã phục vụ như một trạm dừng chân cho người mới đến.

Foreign station

Trạm nước ngoại

She works at a foreign station, teaching english to locals.

Cô ấy làm việc tại một trạm nước ngoại, dạy tiếng anh cho người dân địa phương.

Pirate station

Trạm cướp biển

The pirate station was shut down due to copyright infringement.

Trạm cướp biển đã bị đóng cửa do vi phạm bản quyền.

Bus station

Bến xe buýt

The bus station was crowded with people waiting for their rides.

Bến xe buýt đông người đợi xe.

Fm station

Đài fm

The fm station broadcasts local news every hour.

Đài fm phát sóng tin tức địa phương mỗi giờ.

Station (Verb)

stˈeiʃn̩
stˈeiʃn̩
01

Đặt vào hoặc chỉ định một địa điểm cụ thể cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là mục đích quân sự.

Put in or assign to a specified place for a particular purpose, especially a military one.

Ví dụ

The government decided to station more troops in the city.

Chính phủ quyết định đặt thêm quân lính ở thành phố.

They station volunteers at the entrance to guide visitors.

Họ đặt tình nguyện viên ở cửa để hướng dẫn du khách.

The organization will station medical staff in remote areas for assistance.

Tổ chức sẽ đặt nhân viên y tế ở vùng xa xôi để hỗ trợ.

Dạng động từ của Station (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Station

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stationed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stationed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stations

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stationing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Station cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After that, the water flows downward through an intake pipe into the lower part of the power [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] It motivated millions of young engineers and scientists to reach a new height in space technology, such as satellites and orbital space around the earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power which makes the reversible turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] As can be seen in the first map, Thunderstone Town is currently divided into two main areas by a railway line, which runs from north to south and passes by a gas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Station

Không có idiom phù hợp