Bản dịch của từ Vest trong tiếng Việt

Vest

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vest (Noun)

vˈɛst
vˈɛst
01

Đồ lót mặc ở phần trên của cơ thể, thường không có tay áo.

An undergarment worn on the upper part of the body, typically having no sleeves.

Ví dụ

She wore a white vest to the social gathering last night.

Cô ấy mặc một chiếc áo gile màu trắng đến buổi tụ tập xã hội tối qua.

The gentleman sported a fancy vest at the charity event.

Người đàn ông ấy mặc một chiếc áo lịch lãm tại sự kiện từ thiện.

The vest he wore had intricate embroidery on the front.

Chiếc áo gile mà anh ấy mặc có đính nổi phức tạp ở phía trước.

02

Một chiếc áo ghi lê hoặc áo khoác không tay.

A waistcoat or sleeveless jacket.

Ví dụ

He wore a stylish vest to the formal social event.

Anh ấy mặc một chiếc áo vest thời trang đến sự kiện xã hội trang trọng.

The black vest matched his suit perfectly.

Chiếc áo vest đen phối hợp hoàn hảo với bộ suit của anh ấy.

She bought a new vest for the charity gala.

Cô ấy đã mua một chiếc áo vest mới cho buổi gala từ thiện.

03

Trang phục được mặc ở phần trên của cơ thể cho một mục đích cụ thể.

A garment worn on the upper part of the body for a particular purpose.

Ví dụ

The priest wore a white vest during the ceremony.

Thầy tu mặc một cái áo lót trắng trong lễ.

The security guard's bulletproof vest saved his life.

Chiếc áo lót chống đạn của bảo vệ cứu sống anh ấy.

The waiter's black vest added a touch of elegance to his outfit.

Chiếc áo lót đen của người phục vụ thêm chút dáng vẻ lịch lãm cho bộ đồ của anh ấy.

Dạng danh từ của Vest (Noun)

SingularPlural

Vest

Vests

Kết hợp từ của Vest (Noun)

CollocationVí dụ

Stab-proof vest

Áo giáp chống dao

He wore a stab-proof vest during his ielts speaking test.

Anh ấy đã mặc áo giáp chống đâm trong bài thi nói ielts của mình.

Fluorescent vest

Áo phản quang

Wearing a fluorescent vest ensures visibility in low-light conditions.

Việc mặc áo phản quang đảm bảo thấy rõ trong điều kiện ánh sáng yếu.

Tactical vest

Áo chống đạn

The police officer wore a tactical vest for safety during protests.

Cảnh sát mặc áo giáp chiến thuật để đảm bảo an toàn trong các cuộc biểu tình.

Matching vest

Áo khoác điều độ

He wore a matching vest to his job interview.

Anh ấy đã mặc một cái áo lót phù hợp vào buổi phỏng vấn công việc.

Armoured/armored vest

Áo giáp

An armored vest provides protection in dangerous situations during the ielts test.

Một áo giáp cung cấp bảo vệ trong các tình huống nguy hiểm trong bài kiểm tra ielts.

Vest (Verb)

vˈɛst
vˈɛst
01

Trao hoặc ban (quyền lực, thẩm quyền, tài sản, v.v.) cho ai đó.

Confer or bestow (power, authority, property, etc.) on someone.

Ví dụ

The president will vest the executive power in the new minister.

Tổng thống sẽ ủy quyền quyền lực hành pháp cho bộ trưởng mới.

The company decided to vest ownership of the building in the employees.

Công ty quyết định ủy quyền sở hữu tòa nhà cho nhân viên.

The board will vest decision-making authority in the committee members.

Ban giám đốc sẽ ủy quyền quyền ra quyết định cho các thành viên trong ủy ban.

02

(của một ca viên hoặc thành viên của giáo sĩ) mặc lễ phục.

(of a chorister or member of the clergy) put on vestments.

Ví dụ

She will vest in a traditional robe for the ceremony.

Cô ấy sẽ mặc một chiếc áo cho lễ.

The priest will vest before leading the Sunday service.

Thầy tu sẽ mặc áo trước khi dẫn lễ Chúa Nhật.

He vests in his official attire for the important meeting.

Anh ấy mặc trang phục chính thức cho cuộc họp quan trọng.

Dạng động từ của Vest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vesting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vest

Play one's cards close to one's vest

plˈeɪ wˈʌnz kˈɑɹdz klˈoʊs tˈu wˈʌnz vˈɛst

Giữ kín như bưng

To keep to oneself or be very cautious in one's dealing with people.

She always keeps her cards close to the vest.

Cô ấy luôn giữ bí mật với mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones cards close to ones vest, play ones cards close to ones chest...