Bản dịch của từ Alternatively trong tiếng Việt

Alternatively

Adverb

Alternatively (Adverb)

ɔltˈɝnətɪvli
ɔltˈɝnətɪvli
01

Theo một cách khác.

In an alternative way.

Ví dụ

People can choose to communicate alternatively through social media platforms.

Mọi người có thể chọn giao tiếp thay thế thông qua các nền tảng mạng xã hội.

Alternatively, some individuals prefer face-to-face interactions for socializing.

Ngoài ra, một số cá nhân thích tương tác trực tiếp để giao lưu.

She decided to handle the situation alternatively by seeking advice from friends.

Cô quyết định giải quyết tình huống theo cách khác bằng cách tìm kiếm lời khuyên từ bạn bè.

02

(liên từ) dùng để liên kết một cặp khả năng.

(conjunctive) used to link a pair of possibilities.

Ví dụ

Alternatively, we can go to Mary's party or watch a movie.

Ngoài ra, chúng ta có thể đến bữa tiệc của Mary hoặc xem phim.

He can choose to attend the conference or, alternatively, work from home.

Anh ấy có thể chọn tham dự hội nghị hoặc làm việc tại nhà.

You can either volunteer at the charity event or, alternatively, donate money.

Bạn có thể tình nguyện tại sự kiện từ thiện hoặc quyên góp tiền.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternatively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] To save time and have fun at the same time, you may choose simpler jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely flawed and there are several reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] For example, the giant coffee chain Starbucks has recently replaced plastic straws with reusable made of materials like paper or bamboo [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have turned their attention to more sustainable sources of energy as to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Alternatively

Không có idiom phù hợp