Bản dịch của từ Reciprocal trong tiếng Việt

Reciprocal

Adjective Noun [U/C]

Reciprocal (Adjective)

ɹɪsˈɪpɹəkl̩
ɹɪsˈɪpɹəkl̩
01

(của một hướng hoặc hướng) khác với một hướng nhất định hoặc hướng 180 độ.

Of a course or bearing differing from a given course or bearing by 180 degrees.

Ví dụ

Their reciprocal agreement benefited both parties involved in the project.

Thỏa thuận tương hỗ của họ đã mang lại lợi ích cho cả hai bên tham gia dự án.

She felt a reciprocal admiration towards her mentor in the social sector.

Cô ấy cảm thấy sự ngưỡng mộ tương hỗ đối với người hướng dẫn của mình trong lĩnh vực xã hội.

The reciprocal support from the community was crucial for the charity event.

Sự hỗ trợ tương hỗ từ cộng đồng đã quan trọng đối với sự kiện từ thiện.

02

(của một thỏa thuận hoặc nghĩa vụ) chịu trách nhiệm hoặc ràng buộc mỗi bên một cách bình đẳng.

Of an agreement or obligation bearing on or binding each of two parties equally.

Ví dụ

Reciprocal respect is essential in building strong social relationships.

Sự tôn trọng tương hỗ là cần thiết trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

They have a reciprocal agreement to support each other's community projects.

Họ có một thỏa thuận tương hỗ để hỗ trợ các dự án cộng đồng của nhau.

The two organizations have reciprocal responsibilities towards their members.

Hai tổ chức có trách nhiệm tương hỗ đối với các thành viên của họ.

03

Cho đi, cảm nhận hoặc thực hiện lại.

Given felt or done in return.

Ví dụ

Their reciprocal friendship was evident in their mutual support.

Mối tình bạn đồng nghĩa của họ rõ ràng qua sự hỗ trợ chéo nhau.

Reciprocal respect is crucial in maintaining healthy social relationships.

Sự tôn trọng đồng nghĩa là yếu tố quan trọng trong việc duy trì mối quan hệ xã hội lành mạnh.

She appreciated his reciprocal gestures of kindness and generosity.

Cô ấy đánh giá cao những cử chỉ tử tế và hào phóng đáp lại của anh ta.

04

(của một số lượng hoặc chức năng) liên quan đến một số khác sao cho sản phẩm của chúng là sự thống nhất.

Of a quantity or function related to another so that their product is unity.

Ví dụ

Reciprocal relationships are essential for a healthy social life.

Mối quan hệ tương hỗ là cần thiết cho một cuộc sống xã hội khỏe mạnh.

Mutual respect is a key aspect of reciprocal interactions in society.

Sự tôn trọng lẫn nhau là một khía cạnh quan trọng của sự tương hỗ trong xã hội.

People in a community often engage in reciprocal acts of kindness.

Mọi người trong cộng đồng thường thực hiện những hành động tương hỗ của lòng tốt.

Dạng tính từ của Reciprocal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reciprocal

Đối ứng

-

-

Reciprocal (Noun)

ɹɪsˈɪpɹəkl̩
ɹɪsˈɪpɹəkl̩
01

Một đại từ hoặc động từ thể hiện hành động hoặc mối quan hệ tương hỗ, ví dụ: nhau, đánh nhau.

A pronoun or verb expressing mutual action or relationship eg each other fight.

Ví dụ

Reciprocal help in the community is essential for growth.

Sự giúp đỡ lẫn nhau trong cộng đồng là cần thiết cho sự phát triển.

The concept of reciprocal respect is valued in social interactions.

Khái niệm về sự tôn trọng lẫn nhau được đánh giá cao trong giao tiếp xã hội.

Reciprocal understanding between neighbors fosters harmony in the neighborhood.

Sự hiểu biết lẫn nhau giữa hàng xóm tạo nên sự hòa hợp trong khu phố.

02

Một biểu thức hoặc chức năng liên quan đến nhau đến mức sản phẩm của chúng là sự thống nhất; số lượng thu được bằng cách chia số một cho một số lượng nhất định.

An expression or function so related to another that their product is unity the quantity obtained by dividing the number one by a given quantity.

Ví dụ

Mutual respect is the foundation of reciprocal relationships in society.

Sự tôn trọng lẫn nhau là nền tảng của mối quan hệ tương phản trong xã hội.

The concept of reciprocity plays a crucial role in social interactions.

Khái niệm tương hỗ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Reciprocal altruism encourages cooperation among community members.

Nhân ái tương phản khuyến khích sự hợp tác giữa các thành viên cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reciprocal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reciprocal

Không có idiom phù hợp