Bản dịch của từ Swamp trong tiếng Việt

Swamp

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swamp (Noun)

swˈɔmp
swˈɑmp
01

Vùng đất trũng, hoang hóa, nơi tích tụ nước; một đầm lầy hoặc đầm lầy.

An area of low-lying, uncultivated ground where water collects; a bog or marsh.

Ví dụ

The community built a boardwalk to traverse the swamp.

Cộng đồng xây dựng một con đường bộ để đi qua đầm lầy.

The swamp was a natural habitat for various bird species.

Đầm lầy là môi trường sống tự nhiên của nhiều loài chim.

The swamp conservation project aimed to protect endangered plants.

Dự án bảo tồn đầm lầy nhằm bảo vệ các loài thực vật nguy cấp.

Dạng danh từ của Swamp (Noun)

SingularPlural

Swamp

Swamps

Swamp (Verb)

swˈɔmp
swˈɑmp
01

Tràn ngập hoặc ngập trong nước.

Overwhelm or flood with water.

Ví dụ

The news of the scandal swamped the internet.

Tin tức về vụ bê bối đã tràn ngập mạng.

The charity event swamped the small town with attendees.

Sự kiện từ thiện đã tràn ngập thị trấn nhỏ với người tham dự.

The sudden influx of refugees swamped the local resources.

Sự đổ xô của người tị nạn đã tràn ngập nguồn lực địa phương.

Dạng động từ của Swamp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swamp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swamped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swamped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swamps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swamping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swamp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] They are so with their job and family that they can hardly arrange any time for their own hobbies [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Swamp

Không có idiom phù hợp