Bản dịch của từ Bog trong tiếng Việt

Bog

Noun [U/C] Verb

Bog (Noun)

bˈɔg
bˈɑg
01

Nhà vệ sinh.

The toilet.

Ví dụ

The public restroom had a dirty bog.

Nhà vệ sinh công cộng có một cái bồn bẩn.

She urgently needed to use the bog at the party.

Cô ấy cần phải sử dụng bồn một cách khẩn cấp tại buổi tiệc.

The cleaner forgot to clean the bog in the park.

Người lau dọn quên lau sạch bồn trong công viên.

02

Một vùng đất bùn ẩm ướt quá mềm để có thể nâng đỡ một cơ thể nặng nề.

An area of wet muddy ground that is too soft to support a heavy body.

Ví dụ

The social event was held near a bog, creating a picturesque backdrop.

Sự kiện xã hội được tổ chức gần một cánh đồng lầy, tạo nên phông cảnh đẹp.

The villagers avoided walking through the bog due to its marshy nature.

Các thôn dân tránh đi qua cánh đồng lầy vì tính chất lầy lội của nó.

The environmental group worked to protect the bog from development projects.

Nhóm môi trường làm việc để bảo vệ cánh đồng lầy khỏi các dự án phát triển.

Dạng danh từ của Bog (Noun)

SingularPlural

Bog

Bogs

Kết hợp từ của Bog (Noun)

CollocationVí dụ

Peat bog

Đất ngập nước

The peat bog provides a habitat for unique plant species.

Đầm lầy cung cấp môi trường sống cho các loài thực vật độc đáo.

Vast bog

Đầm lầy rộng lớn

The vast bog hindered the villagers from socializing easily.

Đầm lầy rộng lớn làm trở ngại cho người dân giao tiếp dễ dàng.

Stagnant bog

Đầm lầy đình đám

The stagnant bog near the village caused a foul smell.

Khu rừng ngập nước gần làng gây mùi hôi.

Bog (Verb)

bˈɔg
bˈɑg
01

Bắt đầu một nhiệm vụ một cách nhiệt tình.

Start a task enthusiastically.

Ví dụ

She bogged down in paperwork at the charity event.

Cô ấy bắt đầu một nhiệm vụ ở sự kiện từ thiện.

The volunteers bogged in to help the homeless community.

Những tình nguyện viên bắt đầu giúp cộng đồng vô gia cư.

They bogged off to organize a fundraiser for the shelter.

Họ bắt đầu tổ chức một sự kiện gây quỹ cho nơi trú ẩn.

02

Đi đi.

Go away.

Ví dụ

Bog off, I'm busy.

Biến đi, tôi đang bận.

They bogged when the discussion got heated.

Họ đi xa khi cuộc thảo luận trở nên căng thẳng.

Please bog if you're not interested.

Làm ơn biến nếu bạn không quan tâm.

03

Bị mắc kẹt trong bùn hoặc đất ẩm ướt.

Be or become stuck in mud or wet ground.

Ví dụ

The hiker bogged down in the swamp during the charity walk.

Người đi bộ bị mắc kẹt trong bãi lầy trong chuyến đi từ thiện.

Her progress was bogged by the bureaucratic paperwork at the office.

Tiến trình của cô bị chậm lại bởi công việc văn phòng.

The project bogged due to lack of funding from sponsors.

Dự án bị chậm lại do thiếu nguồn tài trợ từ nhà tài trợ.

Dạng động từ của Bog (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bogging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bog cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I am usually down in general and irrelevant information that I do not know what my customers like the most [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Bog

Không có idiom phù hợp