Bản dịch của từ Muddy trong tiếng Việt

Muddy

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muddy (Adjective)

mˈʌdi
mˈʌdi
01

Bị che phủ hoặc đầy bùn.

Covered in or full of mud.

Ví dụ

The muddy field delayed the social event.

Cánh đồng bùn trì hoãn sự kiện xã hội.

Her muddy shoes showed she had been volunteering outdoors.

Đôi giày bùn của cô ấy cho thấy cô ấy đã tình nguyện ngoài trời.

The muddy road made it difficult for the social workers to travel.

Con đường bùn làm cho việc đi lại của các công nhân xã hội trở nên khó khăn.

Dạng tính từ của Muddy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Muddy

Bùn

Muddier

Mờ hơn

Muddiest

Mờ nhất

Kết hợp từ của Muddy (Adjective)

CollocationVí dụ

Make something muddy

Làm cho cái gì đó đầy bùn

The recent protests made the streets muddy and difficult to navigate.

Các cuộc biểu tình gần đây đã làm cho đường phố trở nên lầy lội và khó đi.

Get muddy

Bẩn

Children often get muddy while playing soccer at the park.

Trẻ em thường bị bẩn khi chơi bóng đá ở công viên.

Become muddy

Trở nên đục đọt

The community garden became muddy after the heavy rain last week.

Khu vườn cộng đồng trở nên bẩn sau cơn mưa lớn tuần trước.

Look muddy

Nhìn lơ mơ

The park looked muddy after the heavy rain last weekend.

Công viên trông rất lầy lội sau cơn mưa lớn cuối tuần trước.

Get something muddy

Làm cho cái gì đó bị bẩn

The children get something muddy while playing in the park.

Bọn trẻ làm bẩn mình khi chơi ở công viên.

Muddy (Verb)

mˈʌdi
mˈʌdi
01

Che hoặc lấp đầy (thứ gì đó) bằng bùn.

Cover or fill something with mud.

Ví dụ

The heavy rain muddied the streets in the village.

Cơn mưa lớn làm bùn đường phố ở làng.

The construction site got muddied after the storm passed.

Khu vực xây dựng bị làm bẩn sau cơn bão đi qua.

They muddied the riverbank while fishing last weekend.

Họ làm bẩn bờ sông khi câu cá cuối tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/muddy/

Video ngữ cảnh