Bản dịch của từ Toilet trong tiếng Việt

Toilet

Noun [U/C] Verb

Toilet (Noun)

tˈɔɪlɪt
tˈɔɪlət
01

Quá trình tắm rửa, mặc quần áo và chăm sóc ngoại hình của mình.

The process of washing oneself dressing and attending to ones appearance.

Ví dụ

She always takes her time in the toilet before going out.

Cô ấy luôn dành thời gian trong nhà vệ sinh trước khi đi ra ngoài.

The social event was delayed because of a long line for the toilet.

Sự kiện xã hội bị trì hoãn vì hàng dài ở nhà vệ sinh.

The venue had separate toilets for men and women attendees.

Địa điểm có nhà vệ sinh riêng cho nam và nữ tham dự viên.

02

Một vật chứa cố định mà một người có thể đi tiểu hoặc đại tiện vào đó, thường bao gồm một cái bát lớn nối với hệ thống xả chất thải vào cống.

A fixed receptacle into which a person may urinate or defecate typically consisting of a large bowl connected to a system for flushing away the waste into a sewer.

Ví dụ

The public toilet in the park was clean and well-maintained.

Nhà vệ sinh công cộng trong công viên sạch sẽ và được bảo quản tốt.

She urgently needed to find a toilet during the outdoor event.

Cô ấy cần gấp phải tìm nhà vệ sinh trong sự kiện ngoài trời.

The restaurant had separate toilets for men and women.

Nhà hàng có nhà vệ sinh riêng cho nam và nữ.

Dạng danh từ của Toilet (Noun)

SingularPlural

Toilet

Toilets

Kết hợp từ của Toilet (Noun)

CollocationVí dụ

Men's toilet

Nhà vệ sinh nam

The men's toilet is located on the first floor.

Nhà vệ sinh nam nằm ở tầng một.

Compost toilet

Nhà vệ sinh phân hủy

Compost toilets are eco-friendly solutions for sustainable living.

Nhà vệ sinh phân hủy là giải pháp thân thiện với môi trường cho cuộc sống bền vững.

Portable toilet

Nhà vệ sinh di động

Do you think portable toilets are convenient for outdoor events?

Bạn có nghĩ nhà vệ sinh di động thuận tiện cho các sự kiện ngoài trời không?

Chemical toilet

Nhà vệ sinh hóa học

Chemical toilets are common at outdoor music festivals.

Toilet hóa học phổ biến tại các lễ hội âm nhạc ngoài trời.

Women's toilet

Nhà vệ sinh phụ nữ

The women's toilet was clean and well-maintained.

Nhà vệ sinh phụ nữ sạch sẽ và được bảo quản tốt.

Toilet (Verb)

tˈɔɪlɪt
tˈɔɪlət
01

Hỗ trợ hoặc giám sát (ai đó, đặc biệt là trẻ sơ sinh hoặc người khuyết tật) trong việc sử dụng nhà vệ sinh.

Assist or supervise someone especially an infant or invalid in using a toilet.

Ví dụ

She helps her disabled brother to use the toilet.

Cô ấy giúp anh trai khuyết tật sử dụng nhà vệ sinh.

He does not assist elderly people in using the toilet.

Anh ấy không giúp người cao tuổi sử dụng nhà vệ sinh.

Do they supervise children when they use the toilet at school?

Họ có giám sát trẻ em khi họ sử dụng nhà vệ sinh ở trường không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Toilet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020
[...] The water that was used to wash clothes accounted for 20%, while and kitchens consumed 15% and 10% of the total residential water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] The restrooms are still located in the same place as before, but new cinema rooms stand both in front of and behind the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] The will be moved to the opposite end of the building, where the old entrance was, and a new shop will be built next to the existing lunch area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020

Idiom with Toilet

Không có idiom phù hợp