Bản dịch của từ Invalid trong tiếng Việt

Invalid

Adjective Noun [U/C] Verb

Invalid (Adjective)

ˈɪnvəlɪd
ɪnvˈæləd
01

(của một văn bản hoặc thủ tục chính thức) không được công nhận về mặt pháp lý vì nó trái với quy định hoặc pháp luật.

(of an official document or procedure) not legally recognized because it contravenes a regulation or law.

Ví dụ

The invalid document was rejected by the government office.

Tài liệu không hợp lệ bị từ chối bởi văn phòng chính phủ.

Her invalid ID card caused problems at the airport.

Chứng minh nhân dân không hợp lệ của cô ấy gây ra vấn đề ở sân bay.

The invalid contract was not enforceable in court.

Hợp đồng không hợp lệ không thể thi hành tại tòa án.

Dạng tính từ của Invalid (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Invalid

Sai

-

-

Kết hợp từ của Invalid (Adjective)

CollocationVí dụ

Scientifically invalid

Không khoa học, không hợp lý

The claim was scientifically invalid.

Câu trả lời không hợp lý theo quan điểm khoa học.

Technically invalid

Kỹ thuật không hợp lệ

Posting fake news on social media is technically invalid.

Đăng tin giả trên mạng xã hội là kỹ thuật không hợp lệ.

Statistically invalid

Thống kê không hợp lý

The survey results were statistically invalid due to biased sampling.

Kết quả khảo sát không đáng tin cậy thống kê do mẫu không đại diện.

Invalid (Noun)

ˈɪnvəlɪd
ɪnvˈæləd
01

Một người bị yếu đi hoặc tàn tật do bệnh tật hoặc thương tích.

A person made weak or disabled by illness or injury.

Ví dụ

The invalid needed assistance to move around the house.

Người tàn tật cần sự giúp đỡ để di chuyển trong nhà.

The social center provided care for the elderly invalids.

Trung tâm xã hội chăm sóc người già tàn tật.

The community organized a fundraiser to support the local invalids.

Cộng đồng tổ chức một chương trình gây quỹ để hỗ trợ người tàn tật địa phương.

Dạng danh từ của Invalid (Noun)

SingularPlural

Invalid

Invalids

Invalid (Verb)

ˈɪnvəlɪd
ɪnvˈæləd
01

Loại bỏ (ai đó) khỏi hoạt động phục vụ trong lực lượng vũ trang vì bị thương hoặc bệnh tật.

Remove (someone) from active service in the armed forces because of injury or illness.

Ví dụ

The soldier was invalided out of the army due to severe injuries.

Người lính bị giải ngũ khỏi quân đội do bị thương nặng.

She was invalided out of the navy after falling ill during duty.

Cô ấy bị giải ngũ khỏi hải quân sau khi bị ốm khi đang làm nhiệm vụ.

The injured officer was invalided from service and sent home for treatment.

Sĩ quan bị thương bị giải ngũ khỏi quân và được gửi về nhà để điều trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invalid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Invalid

Không có idiom phù hợp