Bản dịch của từ Endure trong tiếng Việt

Endure

Verb

Endure (Verb)

ɛndˈʊɹ
ɛndjˈʊɹ
01

Vẫn tồn tại; cuối cùng.

Remain in existence; last.

Ví dụ

Social bonds endure through challenging times.

Mối quan hệ xã hội bền vững qua thời gian khó khăn.

Friendships endure despite distance and time apart.

Tình bạn bền chặt dù có khoảng cách và thời gian xa cách.

Communities endure hardships by supporting each other.

Cộng đồng chịu đựng khó khăn bằng cách hỗ trợ lẫn nhau.

02

Chịu đựng (điều gì đó đau đớn hoặc khó khăn) một cách kiên nhẫn.

Suffer (something painful or difficult) patiently.

Ví dụ

She endured years of hardship before finding success in society.

Cô ấy đã chịu đựng nhiều năm khó khăn trước khi thành công trong xã hội.

The community endured a devastating flood that destroyed many homes.

Cộng đồng đã chịu đựng một trận lũ tàn phá làm hỏng nhiều ngôi nhà.

Despite the challenges, the organization continues to endure and thrive.

Mặc cho những thách thức, tổ chức vẫn tiếp tục chịu đựng và phát triển.

Dạng động từ của Endure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Endure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Endured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Endured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Endures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enduring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Endure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their remarkable in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] This larval stage for approximately six weeks until the silkworm, now fully grown, weaves a cocoon of silk thread around itself [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the one hand, people who move away from families and friends are more at the risk of mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Imagine how annoying it is when you get interrupted and have to 15 minutes of advertisements while trying to watch your favourite TV show [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Endure

Không có idiom phù hợp