Bản dịch của từ Patiently trong tiếng Việt
Patiently
Patiently (Adverb)
Một cách kiên nhẫn.
In a patient manner.
She waited patiently for her friend at the cafe.
Cô ấy đợi một cách kiên nhẫn bạn ở quán cafe.
The teacher explained the lesson patiently to the students.
Giáo viên giải thích bài học một cách kiên nhẫn cho học sinh.
He listened patiently to his colleague's concerns during the meeting.
Anh ấy lắng nghe một cách kiên nhẫn lo lắng của đồng nghiệp trong cuộc họp.
Dạng trạng từ của Patiently (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Patiently Kiên nhẫn | More patiently Kiên nhẫn hơn | Most patiently Kiên nhẫn nhất |
Họ từ
Từ "patiently" là trạng từ trong tiếng Anh, có nghĩa là thực hiện một hành động với sự kiên nhẫn, không vội vàng hoặc bị gián đoạn. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh British và American mà không có sự khác biệt đáng kể về hình thức và ý nghĩa. Tuy nhiên, trong văn cảnh giao tiếp, ngữ điệu có thể khác nhau đôi chút giữa hai vùng, nhưng nội dung diễn đạt lại tương tự.
Từ "patiently" có nguồn gốc từ động từ Latinh "pati", nghĩa là "chịu đựng" hoặc "submissive" (khúm núm). Tiếng Anh đã tiếp nhận từ này qua tiếng Pháp cổ "patient", và nó đã phát triển thành trạng từ "patiently" để diễn tả hành động kiên nhẫn, không nóng vội hoặc dễ dàng tha thứ. Ý nghĩa hiện tại của từ này vẫn giữ nguyên tinh thần của sự kiên nhẫn và khả năng chờ đợi trong bối cảnh tiếp nhận thử thách hay khó khăn.
Từ "patiently" xuất hiện với tần suất tương đối trong các phần Listening và Speaking của IELTS, nơi mà thí sinh cần thể hiện khả năng giao tiếp và cảm xúc. Trong phần Writing, từ này có thể được sử dụng để mô tả thái độ trong lập luận, trong khi trong phần Reading, nó có thể xuất hiện trong các bài viết mô tả hay phân tích hành vi con người. Ngoài ngữ cảnh IELTS, từ này thường được sử dụng trong tình huống thể hiện sự kiên nhẫn trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong các bối cảnh giáo dục và điều trị.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp