Bản dịch của từ Operative trong tiếng Việt

Operative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Operative (Adjective)

ˈɑpɚətɪv
ˈɑpəɹˌeiɾɪv
01

Liên quan đến phẫu thuật.

Relating to surgery.

Ví dụ

The surgeon used operative techniques during the complex procedure.

Bác sĩ phẫu thuật sử dụng kỹ thuật phẫu thuật trong quy trình phức tạp.

The hospital hired an operative team specializing in surgical operations.

Bệnh viện đã thuê một nhóm phẫu thuật chuyên về các ca phẫu thuật.

She recovered well after the operative intervention for her condition.

Cô ấy hồi phục tốt sau can thiệp phẫu thuật cho tình trạng của mình.

02

Đang hoạt động hoặc có hiệu lực.

Functioning or having effect.

Ví dụ

The operative plan improved social services in the community.

Kế hoạch hoạt động đã cải thiện dịch vụ xã hội trong cộng đồng.

An operative charity organization helped many families in need.

Một tổ chức từ thiện hoạt động đã giúp đỡ nhiều gia đình cần giúp đỡ.

Her operative leadership style positively impacted the social project.

Phong cách lãnh đạo hoạt động của cô ấy đã ảnh hưởng tích cực đến dự án xã hội.

Dạng tính từ của Operative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Operative

Đang thực hiện

More operative

Thao tác thêm

Most operative

Hầu hết các tác vụ

Kết hợp từ của Operative (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully operative

Hoạt động hoàn toàn

The social program was fully operative in the community center.

Chương trình xã hội hoạt động đầy đủ tại trung tâm cộng đồng.

Operative (Noun)

ˈɑpɚətɪv
ˈɑpəɹˌeiɾɪv
01

Một đặc vụ bí mật hoặc thám tử tư.

A secret agent or private detective.

Ví dụ

The operative gathered intelligence for the investigation.

Người điệp viên thu thập thông tin cho cuộc điều tra.

The operative infiltrated the criminal organization to gather evidence.

Người điệp viên xâm nhập vào tổ chức tội phạm để thu thập bằng chứng.

The police hired an operative to uncover the truth behind the crime.

Cảnh sát thuê một điệp viên để phơi bày sự thật đằng sau vụ án.

02

Một công nhân, đặc biệt là công nhân trong ngành sản xuất.

A worker especially one in a manufacturing industry.

Ví dụ

The operative at the factory worked tirelessly to meet the deadline.

Người lao động tại nhà máy làm việc không ngừng để đáp ứng thời hạn.

The operatives organized a protest for better working conditions.

Các công nhân tổ chức biểu tình đòi điều kiện làm việc tốt hơn.

The factory hired new operatives to increase production efficiency.

Nhà máy thuê công nhân mới để tăng hiệu suất sản xuất.

Dạng danh từ của Operative (Noun)

SingularPlural

Operative

Operatives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they by creating employment opportunities for local people through factories and projects in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Rather, I would love to work with a co- partner who is willing to work as a team and is not afraid of receiving constructive criticism [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business like accounting, inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Operative

Không có idiom phù hợp