Bản dịch của từ Gauntlet trong tiếng Việt

Gauntlet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gauntlet (Noun)

gˈɔntlət
gˈɑntlɪt
01

Vượt qua đám đông hoặc trải nghiệm đáng sợ hoặc nguy hiểm để đạt được mục tiêu.

Go through an intimidating or dangerous crowd or experience in order to reach a goal.

Ví dụ

She ran the gauntlet of paparazzi to get to the event.

Cô ấy chạy qua đám đông paparazzi để đến sự kiện.

He avoided the gauntlet of critics after his controversial speech.

Anh ấy tránh xa đám đông nhà phê bình sau bài phát biểu gây tranh cãi.

Did you have to run the gauntlet of protesters outside the venue?

Bạn có phải chạy qua đám đông người biểu tình ở ngoại ô không?

02

Chịu hình phạt quân sự là nhận đòn khi cầm gậy chạy giữa hai hàng người.

Undergo the military punishment of receiving blows while running between two rows of men with sticks.

Ví dụ

He bravely ran the gauntlet to prove his loyalty to the group.

Anh ta dũng cảm chạy qua 'gauntlet' để chứng minh lòng trung thành của mình với nhóm.

She refused to run the gauntlet as she feared getting hurt.

Cô ấy từ chối chạy qua 'gauntlet' vì sợ bị đau.

Did the soldier survive the gauntlet punishment during his training?

Lính lính có sống sót qua hình phạt 'gauntlet' trong quá trình huấn luyện không?

03

Một chiếc găng tay chắc chắn với cổ tay dài và lỏng.

A strong glove with a long loose wrist.

Ví dụ

She wore a leather gauntlet to the medieval festival.

Cô ấy đã mang một chiếc găng tay da đến lễ hội trung cổ.

He decided not to wear the gauntlet during the social event.

Anh ấy quyết định không mang chiếc găng tay da trong sự kiện xã hội.

Did you buy a new gauntlet for the costume party next week?

Bạn đã mua một chiếc găng tay da mới cho bữa tiệc mặc đồ vào tuần sau chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gauntlet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gauntlet

ɹˈʌn ðə ɡˈɔntlət

Chịu trận/ Chịu đựng gian khổ

To endure a series of problems, threats, or criticism.

She had to run the gauntlet of online bullying.

Cô ấy phải chịu đựng chuỗi vấn đề trên mạng.

Thành ngữ cùng nghĩa: run the gauntlet of something...

Throw down the gauntlet

θɹˈoʊ dˈaʊn ðə ɡˈɔntlət

Thách đấu/ Gây hấn/ Tuyên chiến

To challenge someone to an argument or to (figurative) combat.

He threw down the gauntlet by challenging his opponent to a debate.

Anh ta đã ném găng tay xuống bằng cách thách thức đối thủ của mình tham gia một cuộc tranh luận.